werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
(unpers ) cảm thấy;
(người nào) cảm thấy khó ở. : (jmdm.) wird es Übel
befinden /(st. V.; hat)/
(geh ) cảm thấy (sich fühlen);
sức khỗe bệnh nhân thế nào?' , sich wohl befinden: cảm thấy khỏe khoắn. : wie befindet sich der Patient?
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
cảm thấy;
cảm thấy thông cảm với ai : Mitleid mit jmdm. fühlen một trái tim nhạy cảm. : ein fühlendes Herz
fühlen /[Ty:bn] (sw. V.; hat)/
thấy;
cảm thấy (thể trạng, tinh thần);
cảm thấy bị ai cuốn hút : sich zu jmdm. hingezogen fühlen cảm thấy cô đơn : sich einsam fühlen y cảm thấy bị rình mò khắp nai : überall fühlt er sich überwacht cảm thấy mình bị lừa dối. : sich betrogen fühlen
kriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm nhận;
cảm thấy;
cảm thấy sợ hãỉ : Angst kriegen cảm thấy nhớ nhà. : Heimweh kriegen
durchfühlen /(sw. V.; hat)/
cảm thấy;
cảm nhận (xuyên qua một vật gì);
cảm nhận cái gì qua vật gì : etw. durch etw. durchfühlen qua lớp đế giày mỏng tôi cảm nhận được từng viên đá : durch die dünnen Schuhsohlen fühle ich jeden Stein durch (nghĩa bóng) người ta cảm thấy nỗi cay đắng qua lời nói của hắn. : bei seinen Worten fühlte man die Bitterkeit durch
bedunken /(sw. V.; hat) (veraltet)/
cảm thấy;
nhận thấy (dünken);
seies,wieihmwollewiedemauchsei /mặc kệ, bất kể như thế nào; es sei denn, [dass]/
(unpers ) cảm thấy;
trong tình trạng;
em cảm thấy lạnh : mir ist kalt hôm nay tôi cảm thấy không/ỉược khoẻ : es ist mir nicht gut heute bạn sao thế, bạn không khỗe à?' , jmdm. ist, als [ob] ...: tôi cảm thấy hình như là... : ist dir etwas? : jmdm. ist nicht nach etw.
etwdurchetwdurchhören /nghe được điều gì xuyên qua cái gì; ỉm Nebenzimmer wurde so laut gesprochen, dass man alles durchhören konnte/
cảm thấy;
cảm nhận được (qua lời nói hay giọng nói);
người ta cảm nhận được nỗi cay đắng sâu xa qua những lời nói của ông ta. : man härte durch seine Worte tiefe Verbit- terung durch
fas /sen [’fasan] (sw. V.; hat)/
(geh ) cảm thấy;
chịu;
bị (erfassen);
nàng cảm thấy kinh hoàng. : Entsetzen hatte sie gefasst
anspüren /(sw. V.; hat) (geh.)/
cảm thấy;
cảm nhận;
nhận thấy (ồ ai điều gì);
hầu như không thể nhận thấy nỗi sợ hãi của ông ta. : man konnte ihm den Schrecken kaum anspüren
beobachten /[ba'|o:baxtan] (sw. V.; hat)/
nhận thấy;
cảm thấy;
nhìn thấy (bemerken);
nhận thấy có sự thay đổi (ở một người hay một vật gì). : eine Veränderung (an jmdm. od. einer Sache) beobachten
abfü /h.len (sw. V.; hat)/
1 (veraltend) cảm nhận;
cảm thấy;
nhận thấy;
tôi cảm nhận rằng trong thâm tâm bà mẹ biết ơn tôi vì điều đó. : ich fühlte es der Mutter ab, dass sie mir insgeheim dankbar dafür war
fest,Stellen /(sw. V.; hat)/
nhận thấy;
cảm thấy;
nhận biết;
: sie stellte fest cô ta nhận thấy kế hoạch của mình đã thành công. : dass ihr Plan gelungen war
Schwa /nen (sw. V.; hat) (ugs.)/
cảm nhận;
cảm thấy;
linh cảm;
ai linh cảm điều gì : jmdm. schwant etw. ông ta linh cảm có chuyện chẳng lành. : ihm schwante nichts Gutes
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
đánh giá;
nhận xét;
cảm thấy;
nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm : etw. richtig/falsch finden tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều : das finde ich komisch tôi nghĩ rằng... : ich finde, dass... tôi thấy ở đây khá lạnh. : ich finde es kalt hier
spuren /[Jpy:ron] (sw. V.; hat)/
cảm thấy;
nhận thấy;
cảm giác được;
cảm nhận nỗi căm ghét của ai : jmds. Hass zu spüren bekommen cảm nhận được điều gì : etw. zu spüren bekommen cảm thấy cơn đau nhói trong chân : einen Schmerz im Bein spüren tôi cảm nhận được nỗi thất vọng của anh ta. : ich spürte seine Enttäuschung
bekommen /(st. V.)/
(hat) bị ảnh hưởng (bởi điều gì);
cảm thấy;
trở nên (befallen werden);
cảm thấy nhớ nhà : Heimweh bekommen nó đã bị một mẻ sợ khiếp via : er hat einen furcht baren Schrecken bekommen bị đỏ mặt. : einen roten Kopf bekom- men
erscheinen /(st. V.; ist)/
có vẻ như;
cảm thấy;
hình như (sich darstellen);
tôi cảm thấy tất cả mọi chuyện diễn ra như trong một giấc mơ. : alles erschien mir wie ein Traum
empfinden /[em'pfindan] (st. V.; hat)/
cảm thấy;
có cảm giác;
cảm nhận;
cảm thấy đói : Hunger emp finden cảm thấy sạ : Angst empfinden anh ta không yéu nàng. : er empfindet nichts für sie
verspuren /(sw. V.; hat)/
sờ thấy;
cảm thấy;
nhận thấy;
có cảm giác (empfinden, fühlen);
cảm thấy đau : Schmerz verspüren không có nhu cầu về thứ (vật) gì. : kein Verlangen nach etw. verspüren
aufsteigen /(st. V.; ist)/
(geh ) cảm thấy;
xuất hiện trong lòng;
mang tâm trạng;
nảy sinh (wach werden);
(ai) muốn rai nước mắt. : Tränen steigen in jmdm. auf
anfassen /(sw. V.; hat)/
(geh ) cảm thấy;
bị xâm chiếm;
bị chế ngự;
làm xúc động (anwandeln, befallen, packen);
nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn. : Sehnsucht fasste ihn an
ankommen /(st V.; ist)/
(geh) cảm thấy;
bị chế ngự;
đến bất chợt;
ập đến đột ngột (befallen, überkommen);
) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn. : Angst kommt ihn/(veraltet
dunken /['dYljkan] (unr. V.; dünkte/ (veraltet:) deuchte, hat gedünkt/(veraltet:) gedeucht) (geh., veraltend)/
có vẻ;
có vẻ như;
cảm thấy;
cảm thấy như;
có lẽ;
hình như;