werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
trở nên;
arm werden : trở nên nghèo túng rot werden : đỗ mặt das Wetter wurde schlechter : thời tiết trở nên xấu hơn.
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
(unpers ) cảm thấy;
(jmdm.) wird es Übel : (người nào) cảm thấy khó ở.
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
trở thành;
Arzt werden : trở thành bác sĩ was willst du werden? : con muốn sẽ làm gì? Vater werden : trở thành một ông bố, được làm cha etw. wird Wirklich keit : điều gì đã trở thành hiện thực eine werdende Mutter : một bà mẹ tương lai (người phụ nữ dang có thai).
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
phát triển;
biến thành;
zu etw. werden : phát triển thành cái gì, biến thành cái gì (ai) über Nacht wurde das Wasser zu Eis : qua một đèm, nước đã biến thành băng (đã đóng băng) das wurde ihm zum Verhängnis : điều ấy đã trở thành định mệnh của hắn aus Liebe wurde Hass : (từ) tình yêu đã biến thành lòng thù hận aus diesem Plan wird nichts : kế hoạch này sẽ không đi đến đâu was soll bloß aus dir werden! : rồi con sẽ thành người như thế nào!
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
(unpers ) tới;
đến (thời điểm, giờ giấc);
in wenigen Minuten wird es 10 Uhr : vài phút nữa là đến mười giờ es wird höchste Zeit zur Abreise : đã đến lúc phải khởi hành morgen wird es ein Jahr, seit... : ngày mai là đúng một năm, từ khi...
werden /i've.rdon] (unr. V.; ist; phân từ II: geworden)/
xuất hiện (entstehen);
(Spr.) was nicht ist, kann noch werden : mọi chuyện đều có thể thay đổi im :
werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/
(werden + Inf ) sẽ;
sắp (đặt câu ở thì tương lai);
es wird bald regnen : trời sắp mưa wir werden uns um ihn kümmern : chứng tôi sẽ chăm, sóc cho nó bis du zurück kommst, werde ich meine Arbeit beendet haben : cho đến khi anh quay trở lại thỉ em đã làm xong việc (ugs.) dem werd ichs zeigen! : rồi nó sẽ biết tay tao!
werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/
(werden + Inf ) có lẽ;
hình như;
es wird um die 40 Euro kosten : món đồ ấy khoảng chừng 40 Euro er wird den Brief inzwi schen bekommen haben : trong lúc ấy có lẽ anh ta đã nhận được bức thư.
werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/
(werden + phân từ II để đặt câu ở thể bị động) bị;
được;
du wirst gerufen : mày bị gọi kìa jetzt wird aber geschlafen! : bây giờ là đến giờ đi ngủ!
werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/
(würde + Inf ) dùng để đặt câu ở thể giả định;
ich würde gekommen sein, wenn das Wetter besser gewesen wäre : tôi sẽ đến nếu như thời tiết tốt han würdest du das bitte erledigen? : em có thể giải quyết xong việc không? Wer.der, der, selten: das -s, - : đảo nhỏ (trên sông), cù lao.