Việt
Sẽ
sắp
Đức
werden
The loved one will never take his arms from where they are now, will never give back the bracelet of memories, will never journey far from his lover, will never place himself in danger in self-sacrifice, will never fail to show his love, will never become jealous, will never fall in love with someone else, will never lose the passion of this instant in time.
Nàng hay chàng sẽ không bao giờ rụt tay khỏi chỗ của nó hiện giờ, sẽ không bao giờ trả lại chiếc xuyến màng đầy kỉ niệm, sẽ không bao giờ rời khỏi người mình yêu, sẽ không bao giờ phải tự hy sinh bản thân, sẽ không bao giờ quên chứng tỏ tình yêu của mình, khoog bao giờ ghen tuông, sẽ không bao giờ yêu người khác, sẽ không bao giờ quên giờ phút đam mê này.
Wie kann sie wissen, daß die Zeit nochmals beginnen wird, daß sie nochmals geboren werden wird, daß sie nochmals aufs Gymnasium gehen wird.
Làm sao bà biết được thời gian sẽ lại bắt đầu, rằng bà sẽ lại tái sinh, sẽ lại đến trường trung học.
Der oder die Geliebte wird nie seine oder ihre Arme fortnehmen von dort, wo sie jetzt sind, wird nie das Armband voller Erinnerungen zurückgeben, wird sich nie von dem geliebten Wesen entfernen, sich nie in einem Akt der Selbstaufopferung in Gefahr bringen, wird nie versäumen, seine oder ihre Liebe zu beweisen, nie eifersüchtig werden, wird sich nie in jemand anderen verlieben, nie die Leidenschaft dieses Augenblicks verlieren.
Das Auslassventil schließt und das Einlassventil öffnet.
Van xả sẽ đóng lại và van nạp sẽ mở ra.
Der Span wird dicker und die erforderliche Schnittkraft größer.
Phoi sẽ dày hơn và lực cắt cần thiết sẽ lớn hơn.
es wird bald regnen
trời sắp mưa
wir werden uns um ihn kümmern
chứng tôi sẽ chăm, sóc cho nó
bis du zurück kommst, werde ich meine Arbeit beendet haben
cho đến khi anh quay trở lại thỉ em đã làm xong việc
(ugs.) dem werd ichs zeigen!
rồi nó sẽ biết tay tao!
werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/
(werden + Inf ) sẽ; sắp (đặt câu ở thì tương lai);
trời sắp mưa : es wird bald regnen chứng tôi sẽ chăm, sóc cho nó : wir werden uns um ihn kümmern cho đến khi anh quay trở lại thỉ em đã làm xong việc : bis du zurück kommst, werde ich meine Arbeit beendet haben rồi nó sẽ biết tay tao! : (ugs.) dem werd ichs zeigen!
chỉ việc sắp đến, sẽ biết, sẽ hay, sẽ liệu, sẽ làm, sẽ thấy, sẽ thức lắm, đi sẽ chân, nói se sẽ chút, làm sẽ tay, giơ cao đánh sẽ, sẽ lén, sạch sẽ.