TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sẽ

Sẽ

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sẽ

werden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es wird bald regnen

trời sắp mưa

wir werden uns um ihn kümmern

chứng tôi sẽ chăm, sóc cho nó

bis du zurück kommst, werde ich meine Arbeit beendet haben

cho đến khi anh quay trở lại thỉ em đã làm xong việc

(ugs.) dem werd ichs zeigen!

rồi nó sẽ biết tay tao!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/

(werden + Inf ) sẽ; sắp (đặt câu ở thì tương lai);

trời sắp mưa : es wird bald regnen chứng tôi sẽ chăm, sóc cho nó : wir werden uns um ihn kümmern cho đến khi anh quay trở lại thỉ em đã làm xong việc : bis du zurück kommst, werde ich meine Arbeit beendet haben rồi nó sẽ biết tay tao! : (ugs.) dem werd ichs zeigen!

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Sẽ

chỉ việc sắp đến, sẽ biết, sẽ hay, sẽ liệu, sẽ làm, sẽ thấy, sẽ thức lắm, đi sẽ chân, nói se sẽ chút, làm sẽ tay, giơ cao đánh sẽ, sẽ lén, sạch sẽ.