werden /(unr. V.; ist; phân từ II: worden)/
(werden + Inf ) sẽ;
sắp (đặt câu ở thì tương lai);
trời sắp mưa : es wird bald regnen chứng tôi sẽ chăm, sóc cho nó : wir werden uns um ihn kümmern cho đến khi anh quay trở lại thỉ em đã làm xong việc : bis du zurück kommst, werde ich meine Arbeit beendet haben rồi nó sẽ biết tay tao! : (ugs.) dem werd ichs zeigen!
nahedaransein,etwzutun /sắp bắt tay làm điều gì; einer Sache nahe sein/
gần;
sắp;
sắp chết. : dem Tode nahe sein
Bälde /[’belda]/
sắp;
ngay;
nhanh chóng;
chẳng bao lâu;
tôi sẽ đến ngay. : ich komme in Bälde
nahundfern /aus/von fern und nah (geh.)/
sắp;
sắp sửa;
trong tương lai gần;
fast /[fast] (Adv.)/
hầu như;
gần như;
sắp sửa;
suýt nữa;
tí nữa;
sắp (beinahe, nahezu);
có khoảng gần một nghìn người hiện diện : es waren fast tausend Personen anwesend công trình xây dựng hầu như đã hoàn thành. : der Bau ist fast fertig