TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fast

gần như

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoàn toàn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

hầu như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp sửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suýt nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tí nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fast

Nearly

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

almost

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

fast

Fast

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

fast

presque

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kunststoffe werden fast immer mit Zusatzwerkstoffen verarbeitet.

Chất dẻo hầu như luôn được gia công với chất phụ gia

Als Brennergase werden fast alle handelsüblichen Heizgase verwendet.

Hầu như tất cả các loại khí đốt thông thườngtrên thị trường đều có thể sử dụng được.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anpresskraft fast unabhängig vom Belagverschleiß.

Lực ép hầu như không bị ảnh hưởng bởi sự hao mòn của bố ma sát

Typische Eigenschaften fast aller Kunststoffe sind:

Đặc tính điển hình của hầu hết các chất dẻo là:

Man verwendet heute fast ausschließlich hydraulische Schwingungsdämpfer.

Ngày nay hầu như người ta chỉ sử dụng bộ giảm chấn thủy lực.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es waren fast tausend Personen anwesend

có khoảng gần một nghìn người hiện diện

der Bau ist fast fertig

công trình xây dựng hầu như đã hoàn thành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fast /[fast] (Adv.)/

hầu như; gần như; sắp sửa; suýt nữa; tí nữa; sắp (beinahe, nahezu);

es waren fast tausend Personen anwesend : có khoảng gần một nghìn người hiện diện der Bau ist fast fertig : công trình xây dựng hầu như đã hoàn thành.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

fast

presque

fast

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fast

almost

fast

nearly

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Fast

[DE] Fast

[EN] Nearly

[VI] gần như, không hoàn toàn