Việt
tí nữa
hầu như
gần như
sắp sửa
suýt nữa
sắp
Đức
beinahe
fast
Mach dich auf, bevor es heiß wird, und wenn du hinauskommst, so geh hübsch sittsam und lauf nicht vom Wege ab, sonst fällst du und zerbrichst das Glas, und die Großmutter hat nichts.
Con đi ngay bây giờ kẻo tí nữa lại nắng. Con đi cho ngoan, đừng có lang thang trong rừng lỡ vỡ bình, không có gì mang đến biếu bà.
Und wenn es eine gebrochen hatte, meinte es, weiter hinaus stände eine schönere, und lief danach und geriet immer tiefer in den Wald hinein.
Hái được một bông em lại nghĩ có lẽ vào thêm tí nữa sẽ có bông đẹp hơn. Cứ như vậy, Khăn đỏ tiến sâu vào trong rừng lúc nào không hay.
es waren fast tausend Personen anwesend
có khoảng gần một nghìn người hiện diện
der Bau ist fast fertig
công trình xây dựng hầu như đã hoàn thành.
fast /[fast] (Adv.)/
hầu như; gần như; sắp sửa; suýt nữa; tí nữa; sắp (beinahe, nahezu);
có khoảng gần một nghìn người hiện diện : es waren fast tausend Personen anwesend công trình xây dựng hầu như đã hoàn thành. : der Bau ist fast fertig
beinahe (a); tí nữa tôi den chậm beinahe bin ich spät gekommen (adv).