TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

etwzutun

nhận trách nhiệm 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng bữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uống thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng thuốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chinh phục được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu băng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu âm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chơi thô bạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đốn giò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đón bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chụp bóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt bóng 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận lãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áp dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định bụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần gũi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thân cận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đành cười mà chịu vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyết định làm điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tờ lót bìa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tờ gạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị phụ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị bổ sung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị sẵn sàng làm một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sẵn sàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cương quyết làm điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm được việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghĩ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông thây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến một nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhận xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích nghi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đành chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đành cam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẫn nhục chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cam chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trộm cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôm chĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khao khát làm một điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lôi cuốn vào việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

etwzutun

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

willenssein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahedaransein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mienemachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vorsatzfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

draufunddransein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewilltsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versuchtfühlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urlaub nehmen

nghi phép

ich habe mir einen Tag frei genommen

tôi đã xin nghỉ một ngày. 1

was nehmen Sie dafür?

ông tinh giá tiền món ấy là bao nhiêu? 1

wir werden das Frühstück um neun Uhr nehmen

chúng ta sẽ ăn sáng vào lúc chín giờ

ich habe heute noch nichts zu mir genommen

hôm nay tôi chưa ăn chút gì cả

einen nehmen (ugs.)

uống một ly (rượu). 1

sie nimmt die Pille

bà ấy uống thuốc. 1

etw. sehr ernst nehmen

quá xem trọng điều gì

wie mans nimmt (ugs.)

tùy theo cách đánh giá của mỗi người. 1

eine Sache so nehmen, wie sie ist

chấp nhận một sự việc như nó vốn có

den Menschen nehmen, wie er ist

chấp nhận một người như bản chất anh ta. 1

nehmen wir den Fall, dass alles miss lingt

chúng ta hãy xem trong trường hạp mọi việc thất bại. 1

das Pferd hat den Graben genommen

con ngựa đã nhảy qua đường hào. 2

eine Stadt nehmen

chiếm được một thành phố. 2

er nahm sie mit Gewalt

hắn đã dùng vũ lực cuỡng bức cô ấy. 2

ein Konzert auf Band nehmen

ghi âm một vở nhạc kịch. 2

der Stürmer wurde hart genommen

cầu thứ tiền đạo bị đốn giò một cách thô bạo. 2

er musste mehrere Haken nehmen

anh ta đã phải chịu nhiều cú đấm móc. 2

etw. ìn Arbeit nehmen

bát tay vào việc gì

auf jmdn. Einfluss nehmen

tác động đến ai

eine beachtliche Entwicklung nehmen

có bước phát triển đáng kể

jmdn. ins Verhör nehmen

hỏi cung ai.

dem Tode nahe sein

sắp chết.

nahe/(auch-) nah verwandt sein

là bà con gần, là họ hàng gần.

der Künstler hat seinen eigenen Stil gefunden

người nghệ sĩ đã tìm thấy (nhận ra, phát triển) phong cách riêng của mình.

die Lösung des Problems finden

nghĩ ra cách giải quyết vấn đề.

sie hatten das Haus leer gefunden

họ tìm thấy ngôi nhà trống tran.

etw. richtig/falsch finden

nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm

das finde ich komisch

tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều

ich finde, dass...

tôi nghĩ rằng...

ich finde es kalt hier

tôi thấy ở đây khá lạnh.

ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden

phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn

er findet meist erst spät ins Bett

anh ấy thường đi ngủ muộn.

Gefallen an jmdm., etw. finden

cảm thấy thích ai, điểu gì

ich weiß nicht, was sie an ihm findet

tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1

Beifall finden

được hoan nghênh

Beach tung finden

được kính trọng. 1

hast du dich in deine Lage gefunden?

chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

nhận trách nhiệm 1;

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

yêu cầu; lấy;

Urlaub nehmen : nghi phép ich habe mir einen Tag frei genommen : tôi đã xin nghỉ một ngày. 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

ra giá; yêu cầu; đòi;

was nehmen Sie dafür? : ông tinh giá tiền món ấy là bao nhiêu? 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(geh ) ăn; uống; dùng bữa;

wir werden das Frühstück um neun Uhr nehmen : chúng ta sẽ ăn sáng vào lúc chín giờ ich habe heute noch nichts zu mir genommen : hôm nay tôi chưa ăn chút gì cả einen nehmen (ugs.) : uống một ly (rượu). 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

uống thuốc; dùng thuốc;

sie nimmt die Pille : bà ấy uống thuốc. 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

nhận thấy; nhận thức; đánh giá; nhận xét;

etw. sehr ernst nehmen : quá xem trọng điều gì wie mans nimmt (ugs.) : tùy theo cách đánh giá của mỗi người. 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

chấp nhận;

eine Sache so nehmen, wie sie ist : chấp nhận một sự việc như nó vốn có den Menschen nehmen, wie er ist : chấp nhận một người như bản chất anh ta. 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

nghĩ rằng; cho rằng; xem xét;

nehmen wir den Fall, dass alles miss lingt : chúng ta hãy xem trong trường hạp mọi việc thất bại. 1

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

vượt qua; khắc phục;

das Pferd hat den Graben genommen : con ngựa đã nhảy qua đường hào. 2

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(Milit ) chiếm được; chinh phục được (erobern, einnehmen);

eine Stadt nehmen : chiếm được một thành phố. 2

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(với một người đàn bà) giao hợp (koitieren);

er nahm sie mit Gewalt : hắn đã dùng vũ lực cuỡng bức cô ấy. 2

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

thu băng; thu âm;

ein Konzert auf Band nehmen : ghi âm một vở nhạc kịch. 2

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(Ballspiele) chơi thô bạo; đốn giò;

der Stürmer wurde hart genommen : cầu thứ tiền đạo bị đốn giò một cách thô bạo. 2

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(Ballspiele) đón bóng; chụp bóng; bắt bóng 2;

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(Boxen) chịu; nhận lãnh (cú đấm );

er musste mehrere Haken nehmen : anh ta đã phải chịu nhiều cú đấm móc. 2

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(verblasst) thi hành; thực hiện; áp dụng; vận dụng;

etw. ìn Arbeit nehmen : bát tay vào việc gì auf jmdn. Einfluss nehmen : tác động đến ai eine beachtliche Entwicklung nehmen : có bước phát triển đáng kể jmdn. ins Verhör nehmen : hỏi cung ai.

willenssein,etwzutun /(geh.)/

dự định; định bụng; làm cái gì;

nahedaransein,etwzutun /sắp bắt tay làm điều gì; einer Sache nahe sein/

gần; sắp;

dem Tode nahe sein : sắp chết.

nahedaransein,etwzutun /sắp bắt tay làm điều gì; einer Sache nahe sein/

gần; gần gũi; thân cận;

nahe/(auch-) nah verwandt sein : là bà con gần, là họ hàng gần.

Mienemachen,etwzutun /bắt tay làm việc gì; gute Miene zum bösen Spiel machen/

đành cười mà chịu vậy;

Vorsatzfassen,etwzutun

quyết định làm điều gì;

Vorsatzfassen,etwzutun

(Buchbinderei) tờ lót bìa; tờ gạt;

Vorsatzfassen,etwzutun

thiết bị phụ thêm; thiết bị bổ sung;

draufunddransein,etwzutun

chuẩn bị sẵn sàng làm một việc gì (xấu, tiêu cực);

gewilltsein,etwzutun

sẵn sàng; cương quyết làm điều gì;

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

tìm được việc làm;

der Künstler hat seinen eigenen Stil gefunden : người nghệ sĩ đã tìm thấy (nhận ra, phát triển) phong cách riêng của mình.

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

phát hiện ra; tìm ra; nghĩ ra;

die Lösung des Problems finden : nghĩ ra cách giải quyết vấn đề.

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

nhìn thây; nhận thấy; trông thây;

sie hatten das Haus leer gefunden : họ tìm thấy ngôi nhà trống tran.

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

đánh giá; nhận xét; cảm thấy;

etw. richtig/falsch finden : nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm das finde ich komisch : tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều ich finde, dass... : tôi nghĩ rằng... ich finde es kalt hier : tôi thấy ở đây khá lạnh.

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

đến; đến một nơi nào (kommen, gelangen);

ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden : phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn er findet meist erst spät ins Bett : anh ấy thường đi ngủ muộn.

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

xác nhận; công nhận; cho rằng; nhận thấy; có nhận xét (về ai, điều gì); tìm thấy (ở ai);

Gefallen an jmdm., etw. finden : cảm thấy thích ai, điểu gì ich weiß nicht, was sie an ihm findet : tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

nhận được; có được;

Beifall finden : được hoan nghênh : Beach tung finden : được kính trọng. 1

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

thích nghi; thích ứng; đành chịu; đành cam; nhẫn nhục chịu; cam chịu;

hast du dich in deine Lage gefunden? : chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

(Gaunerspr ) trộm cắp; chôm chĩa; xoáy (stehlen);

versuchtfühlen,etwzutun

khao khát làm một điều gì; bị lôi cuốn vào việc gì;