etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
nhận trách nhiệm 1;
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
yêu cầu;
lấy;
Urlaub nehmen : nghi phép ich habe mir einen Tag frei genommen : tôi đã xin nghỉ một ngày. 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
ra giá;
yêu cầu;
đòi;
was nehmen Sie dafür? : ông tinh giá tiền món ấy là bao nhiêu? 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(geh ) ăn;
uống;
dùng bữa;
wir werden das Frühstück um neun Uhr nehmen : chúng ta sẽ ăn sáng vào lúc chín giờ ich habe heute noch nichts zu mir genommen : hôm nay tôi chưa ăn chút gì cả einen nehmen (ugs.) : uống một ly (rượu). 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
uống thuốc;
dùng thuốc;
sie nimmt die Pille : bà ấy uống thuốc. 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
nhận thấy;
nhận thức;
đánh giá;
nhận xét;
etw. sehr ernst nehmen : quá xem trọng điều gì wie mans nimmt (ugs.) : tùy theo cách đánh giá của mỗi người. 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
chấp nhận;
eine Sache so nehmen, wie sie ist : chấp nhận một sự việc như nó vốn có den Menschen nehmen, wie er ist : chấp nhận một người như bản chất anh ta. 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
nghĩ rằng;
cho rằng;
xem xét;
nehmen wir den Fall, dass alles miss lingt : chúng ta hãy xem trong trường hạp mọi việc thất bại. 1
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
vượt qua;
khắc phục;
das Pferd hat den Graben genommen : con ngựa đã nhảy qua đường hào. 2
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(Milit ) chiếm được;
chinh phục được (erobern, einnehmen);
eine Stadt nehmen : chiếm được một thành phố. 2
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(với một người đàn bà) giao hợp (koitieren);
er nahm sie mit Gewalt : hắn đã dùng vũ lực cuỡng bức cô ấy. 2
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
thu băng;
thu âm;
ein Konzert auf Band nehmen : ghi âm một vở nhạc kịch. 2
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(Ballspiele) chơi thô bạo;
đốn giò;
der Stürmer wurde hart genommen : cầu thứ tiền đạo bị đốn giò một cách thô bạo. 2
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(Ballspiele) đón bóng;
chụp bóng;
bắt bóng 2;
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(Boxen) chịu;
nhận lãnh (cú đấm );
er musste mehrere Haken nehmen : anh ta đã phải chịu nhiều cú đấm móc. 2
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(verblasst) thi hành;
thực hiện;
áp dụng;
vận dụng;
etw. ìn Arbeit nehmen : bát tay vào việc gì auf jmdn. Einfluss nehmen : tác động đến ai eine beachtliche Entwicklung nehmen : có bước phát triển đáng kể jmdn. ins Verhör nehmen : hỏi cung ai.
willenssein,etwzutun /(geh.)/
dự định;
định bụng;
làm cái gì;
nahedaransein,etwzutun /sắp bắt tay làm điều gì; einer Sache nahe sein/
gần;
sắp;
dem Tode nahe sein : sắp chết.
nahedaransein,etwzutun /sắp bắt tay làm điều gì; einer Sache nahe sein/
gần;
gần gũi;
thân cận;
nahe/(auch-) nah verwandt sein : là bà con gần, là họ hàng gần.
Mienemachen,etwzutun /bắt tay làm việc gì; gute Miene zum bösen Spiel machen/
đành cười mà chịu vậy;
Vorsatzfassen,etwzutun
quyết định làm điều gì;
Vorsatzfassen,etwzutun
(Buchbinderei) tờ lót bìa;
tờ gạt;
Vorsatzfassen,etwzutun
thiết bị phụ thêm;
thiết bị bổ sung;
draufunddransein,etwzutun
chuẩn bị sẵn sàng làm một việc gì (xấu, tiêu cực);
gewilltsein,etwzutun
sẵn sàng;
cương quyết làm điều gì;
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
tìm được việc làm;
der Künstler hat seinen eigenen Stil gefunden : người nghệ sĩ đã tìm thấy (nhận ra, phát triển) phong cách riêng của mình.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
phát hiện ra;
tìm ra;
nghĩ ra;
die Lösung des Problems finden : nghĩ ra cách giải quyết vấn đề.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
nhìn thây;
nhận thấy;
trông thây;
sie hatten das Haus leer gefunden : họ tìm thấy ngôi nhà trống tran.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
đánh giá;
nhận xét;
cảm thấy;
etw. richtig/falsch finden : nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm das finde ich komisch : tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều ich finde, dass... : tôi nghĩ rằng... ich finde es kalt hier : tôi thấy ở đây khá lạnh.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
đến;
đến một nơi nào (kommen, gelangen);
ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden : phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn er findet meist erst spät ins Bett : anh ấy thường đi ngủ muộn.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
xác nhận;
công nhận;
cho rằng;
nhận thấy;
có nhận xét (về ai, điều gì);
tìm thấy (ở ai);
Gefallen an jmdm., etw. finden : cảm thấy thích ai, điểu gì ich weiß nicht, was sie an ihm findet : tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
nhận được;
có được;
Beifall finden : được hoan nghênh : Beach tung finden : được kính trọng. 1
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
thích nghi;
thích ứng;
đành chịu;
đành cam;
nhẫn nhục chịu;
cam chịu;
hast du dich in deine Lage gefunden? : chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
(Gaunerspr ) trộm cắp;
chôm chĩa;
xoáy (stehlen);
versuchtfühlen,etwzutun
khao khát làm một điều gì;
bị lôi cuốn vào việc gì;