wabern /(sw. V.; hat) (landsch., sonst geh.)/
xoáy;
cuộn;
quirlen /(sw. V.)/
(hat) cuộn;
xoáy;
dưới khe núi nưóc đang cuộn xoáy. : in der Schlucht quirlt das Wasser
fleddern /['ílekiẹ] (sw. V.; hat)/
(khẩu ngữ, đùa) xoáy;
đánh cắp;
mausen /(sw. V.; hat)/
(đùa) xoáy;
cuỗm;
chôm chĩa;
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
(Gaunerspr ) trộm cắp;
chôm chĩa;
xoáy (stehlen);
atzeln /(sw. V.; hat) (landsch., meist scheizh.)/
ăn trộm;
xoáy;
cuỗm;
chôm chĩa (stehlen);
bemopsen /(sw. V.; hat) (ugs., oft scherzh.)/
trộm cắp vặt;
xoáy;
cuỗm;
nẫng;
abzupfen /(sw. V.; hat)/
xoáy;
cuỗm;
xén bớt;
ăn bớt (abknapsen);
ngắt bớt mười Euro trong tiền chi tiêu trong gia đình cho mỹ phẩm. ab|zwe.cken (sw. V.; hat) (selten): có ý định, có chủ ý, nhằm mục đích : vom Haushaltsgeld zehn Euro für Kosmetik abzwacken những biện pháp nhằm mục đích bảo vệ quyền lực của ông ta. : Maßnahmen, die auf eine Sicherung seiner Macht abzweckten
klemmen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) lấy cắp;
thó;
nẫng;
xoáy;
cuỗm;
bemausen /(sw. V.; hat) (ugs. scherzh.)/
trộm cắp vặt;
xoáy;
chôm chĩa;
nhón (stehlen);
stibitzen /[Jti'bitsen] (sw. V.; hat) (fam.)/
cuỗm;
xoáy;
đánh cắp;
nẫng;
thủ;
thó;
stehlen /[ Jte:lan] (st. V.; hat)/
ăn cắp;
ăn trộm;
đánh cắp;
xoáy;
cuỗm;
: jmdm. etw.
beklauen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) xoáy;
khoắng;
đánh cắp;
ăn cắp;
chôm chĩa (bestehlen);
chôm chĩa đồ vật của một người bạn : einen Kameraden beklauen ăn cắp lẫn nhau. : sich gegenseitig beklauen
mopsen /(sw. V.; hat)/
(fam ) ăn cắp;
ăn trộm;
xoáy;
cuỗm;
nẫng;
thó;
striezen /(sw. V.; hat) (landsch.)/
cuỗm;
xoáy;
nẫng;
thủ;
thó;
đảnh cắp;
chôm chĩa (mopsen);
Haarwirbel /der/
cái xoáy (trên đầu);