dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
tìm được việc làm;
der Künstler hat seinen eigenen Stil gefunden : người nghệ sĩ đã tìm thấy (nhận ra, phát triển) phong cách riêng của mình.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
phát hiện ra;
tìm ra;
nghĩ ra;
die Lösung des Problems finden : nghĩ ra cách giải quyết vấn đề.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
nhìn thây;
nhận thấy;
trông thây;
sie hatten das Haus leer gefunden : họ tìm thấy ngôi nhà trống tran.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
đánh giá;
nhận xét;
cảm thấy;
etw. richtig/falsch finden : nhận thấy điều gì là đúng đắn/sai lầm das finde ich komisch : tôi thấy điều ấy thật kỳ quặc-, ich habe gefunden, dass in diesem Laden alles viel billiger ist: tôi đã phát hiện ra rằng ở cửa hàng này mọi thứ đều rẻ hơn nhiều ich finde, dass... : tôi nghĩ rằng... ich finde es kalt hier : tôi thấy ở đây khá lạnh.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
đến;
đến một nơi nào (kommen, gelangen);
ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden : phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn er findet meist erst spät ins Bett : anh ấy thường đi ngủ muộn.
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
xác nhận;
công nhận;
cho rằng;
nhận thấy;
có nhận xét (về ai, điều gì);
tìm thấy (ở ai);
Gefallen an jmdm., etw. finden : cảm thấy thích ai, điểu gì ich weiß nicht, was sie an ihm findet : tôi không hiểu cô ấy thấy ưu điểm gì ở hắn. 1
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
nhận được;
có được;
Beifall finden : được hoan nghênh : Beach tung finden : được kính trọng. 1
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
thích nghi;
thích ứng;
đành chịu;
đành cam;
nhẫn nhục chịu;
cam chịu;
hast du dich in deine Lage gefunden? : chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1
dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/
(Gaunerspr ) trộm cắp;
chôm chĩa;
xoáy (stehlen);