TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đến một nơi nào

đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến một nơi nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuất hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đến một nơi nào

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden

phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn

er findet meist erst spät ins Bett

anh ấy thường đi ngủ muộn.

eine große Menschen menge hatte sich auf dem Platz eingefunden

một đám đông đã kéo đến quảng trường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

đến; đến một nơi nào (kommen, gelangen);

phải rất khó khăn mình mới đến được chỗ các bạn : ich habe nur mit Schwierigkeiten zu euch gefunden anh ấy thường đi ngủ muộn. : er findet meist erst spät ins Bett

einfinden /sich (st. V.; hat)/

xuất hiện; ở; đến một nơi nào;

một đám đông đã kéo đến quảng trường. : eine große Menschen menge hatte sich auf dem Platz eingefunden