Việt
xuất hiện
hiện ra
ló ra
nảy ra
nảy sinh
sinh ra
ỏ.
ở
đến một nơi nào
làm quen
thích nghi
Đức
einfinden
eine große Menschen menge hatte sich auf dem Platz eingefunden
một đám đông đã kéo đến quảng trường.
einfinden /sich (st. V.; hat)/
xuất hiện; ở; đến một nơi nào;
eine große Menschen menge hatte sich auf dem Platz eingefunden : một đám đông đã kéo đến quảng trường.
(seltener) làm quen; thích nghi (hineinfinden);
xuất hiện, hiện ra, ló ra, nảy ra, nảy sinh, sinh ra, ỏ.