TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thích nghi

Thích nghi

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thích ứng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều tiết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích úng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự chỉnh ngôi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưóm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc thử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích Ưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa lắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều chỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa rà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều tiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ~ an das

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc thủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giá trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hợp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hữu ích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hữu dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện nghi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quen dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng 265 Asthenie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự thích ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chịu theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xứng hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích đáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp VỚỊ tiêu chuẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm việc ăn ý với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

định hướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xác định đường đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng với thời cuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xu thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn bị tinh thần hoặc có biện pháp để đón nhận điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bằng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

san bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho hòa đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đành chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đành cam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhẫn nhục chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cam chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hội nhập văn hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chuyển thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cải biên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phóng tác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thích nghi

Adaptive

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

adapt

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 accommodate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adaptation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

adaptation

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

accommode

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

CƠ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

V_LÝ adaptive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

acculturation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thích nghi

passen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

passend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geeignet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

0 entsprechend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entsprechen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich anpassen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Unterkunft

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

adaptiv

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lernfähig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Adaption

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Akkommodation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anpassung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anpassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Brauchbarkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geeignetheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konformsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbequemen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfreunden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adaptieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abstimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewöhntsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

assimilieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einordnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gegebenenFall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fügen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gehören

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

funktionieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einspielen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zurechtfinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gleich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einstellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angleichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dazufinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

thích nghi

Adaptation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

accommode

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anpasser (Fortsetzung)

Thiết bị thích nghi (tiếp theo)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Höhenanpassung

Thích nghi theo độ cao

Das angepasste Kind-Ich:

Tôi-Đứa trẻ thích nghi

Adaptive Scheinwerfersysteme

Hệ thống đèn chiếu thích nghi

19.2.13.5 Anpassung des Zündzeitpunktes

19.2.13.5 Thích nghi thời điểm đánh lửa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich finde mich noch nicht gut aus in dem neuen System

tôi vẫn chưa thích nghi với hệ thống mới.

du musst dich der herrschenden Sitte anbequemen

anh phải tập thích ứng với tập quán phổ biến ở nai đây.

sich mit

sich an jmdn./etw.

es fällt ihm schwer, sich in die Gemeinschaft einzuordnen

hắn cảm thấy khó hòa đồng vào tập thể.

zu gegebener Zeit

vào thời gian thích hạp

das ist das Gegebene

đó là sự lựa chọn tốt nhất.

sich jmdHL/einer Sache (Dat.)

benimm dich, wie es sich gehört!

con hãy cư xử theo phép lịch sự!

sich irgendwo schnell zurechtfinden

nhanh chóng định hướng được ở nai nào

mit der Zeit fand er sich in der neuen Umgebung zurecht

với thời gian anh ta sẽ thích nghi với môi trường quanh mình.

es passt sich nicht, dass...

điều không thích hạp là...

sich auf die neue Situation einstellen

chuẩn bi thích nghi trước tình thể mới.

die Löhne den Preisen/an die Preise angleichen

điều chỉnh lương bổng cho thích ứng với thời giá

sie haben sich [einander] angeglichen

họ đã hòa hợp với nhau.

hast du dich in deine Lage gefunden?

chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

acculturation

Thích nghi, hội nhập văn hóa

Adapt

Thích ứng, thích nghi, chuyển thể, cải biên, phóng tác

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konformsein

thích nghi; thích ứng (với );

ausf /in.den (st. V.; hat) (selten)/

thích nghi; thích ứng (sich zurechtfinden);

tôi vẫn chưa thích nghi với hệ thống mới. : ich finde mich noch nicht gut aus in dem neuen System

einfinden /sich (st. V.; hat)/

(seltener) làm quen; thích nghi (hineinfinden);

anbequemen /sich (sw. V.; hat)/

thích nghi; thích ứng (sich anpassen);

anh phải tập thích ứng với tập quán phổ biến ở nai đây. : du musst dich der herrschenden Sitte anbequemen

anfreunden /sich (sw. V.; hat)/

làm quen; thích nghi; thích ứng;

: sich mit

adaptieren /[adap’ti:ron] (sw. V.; hat)/

thích nghi; thích ứng; quen dần (anpassen);

abstimmen /(sw. V.; hat)/

thích nghi; thích ứng; hòa hợp;

gewöhntsein /đã thích nghi với ai/điều gì; du musst die Kinder an Ordnung gewöhnen/

làm quen (với ai, việc gì); thích ứng; thích nghi;

: sich an jmdn./etw.

assimilieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) đồng hóa; thích nghi; thích ứng [an + Akk : với ] 265 Asthenie;

einordnen /(sw. V.; hat)/

tự thích ứng; thích nghi; hòa đồng;

hắn cảm thấy khó hòa đồng vào tập thể. : es fällt ihm schwer, sich in die Gemeinschaft einzuordnen

gegebenenFall /cụm từ này có hai nghĩa/

thích hợp; phù hợp; thích ứng; thích nghi (passend, geeignet);

vào thời gian thích hạp : zu gegebener Zeit đó là sự lựa chọn tốt nhất. : das ist das Gegebene

fügen /[’fy:gon] (sw. V.; hat)/

thích nghi; thích ứng; chịu theo; làm theo;

: sich jmdHL/einer Sache (Dat.)

gehören /(sw. V.; hat)/

hợp với; xứng hợp; thích đáng; thích nghi (phép lịch sự, theo những chuẩn mực đạo đức);

con hãy cư xử theo phép lịch sự! : benimm dich, wie es sich gehört!

funktionieren /(sw. V.; hat)/

(ugs ) phù hợp VỚỊ tiêu chuẩn; thích ứng; thích nghi;

einspielen /(sw. V.; hat)/

làm quen; thích nghi; làm việc ăn ý với nhau;

zurechtfinden /sich (st V.; hat)/

định hướng; xác định đường đi; thích nghi; nhận ra;

nhanh chóng định hướng được ở nai nào : sich irgendwo schnell zurechtfinden với thời gian anh ta sẽ thích nghi với môi trường quanh mình. : mit der Zeit fand er sich in der neuen Umgebung zurecht

passen /(sw. V.; hat)/

phù hợp; đúng; thích hợp; thích đáng; thích nghi (sich schicken, gehören);

điều không thích hạp là... : es passt sich nicht, dass...

gleich /|schal.ten (sw. V.; hat) (abwertend)/

thích nghi; thích ứng với thời cuộc; xu thời; tùy thời;

einstellen /(sw. V.; hat)/

chuẩn bị tinh thần hoặc có biện pháp để đón nhận điều gì; thích nghi;

chuẩn bi thích nghi trước tình thể mới. : sich auf die neue Situation einstellen

angleichen /(st V.; hat)/

làm bằng nhau; san bằng; thích nghi; làm cho hòa đồng; thích ứng;

điều chỉnh lương bổng cho thích ứng với thời giá : die Löhne den Preisen/an die Preise angleichen họ đã hòa hợp với nhau. : sie haben sich [einander] angeglichen

dazufinden,etwzutun /có sức lực/lòng can đảm để làm việc gì; Arbeit finden/

thích nghi; thích ứng; đành chịu; đành cam; nhẫn nhục chịu; cam chịu;

chị đã thích ứng với hoàn cảnh của mình chựa? 1 : hast du dich in deine Lage gefunden?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Adaption /f =, -en (sinh vật)/

sự] thích nghi, điều tiết.

Akkommodation /f =, -en/

1. [sự] thích nghi, thích úng; 2. (y) sự chỉnh ngôi (thai).

Anpassung /f =, -en/

1. [sự] đo, ưóm, mặc thử; 2. [sự] thích Ưng, thích nghi; 3. (kĩ thuật) [sự] sủa lắp, điều chỉnh, sủa rà; 4. (sinh vật) [sự] thích nghi, điều tiét; 5. (quân sự): Anpassung an das

anpassen /vt/

1. đo, ưdm, mặc thủ; 2. (D) [làm] thích úng, thích nghi;

Brauchbarkeit /f =/

sự] thích dụng, giá trị, thích nghi, thích ứng, thích hợp.

Geeignetheit /f =/

sự] có ích, có lợi, hữu ích, hữu dụng, thích dụng, thích nghi, thích ứng, tiện nghi.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

adaptiv /adj/M_TÍNH, TTN_TẠO/

[EN] (chương trình hệ thống) CƠ, V_LÝ adaptive

[VI] thích ứng, thích nghi

lernfähig /adj/M_TÍNH/

[EN] adaptive

[VI] thích ứng, thích nghi

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thích ứng,thích nghi

[DE] Unterkunft

[VI] thích ứng, thích nghi (đ)

[EN] accommode

[FR] accommode

Từ Điển Tâm Lý

THÍCH NGHI,THÍCH ỨNG

[VI] THÍCH NGHI, THÍCH ỨNG

[FR] Adaptation

[EN]

[VI] Một sinh vật sống được trong một môi trường có nhiều biến động, bằng cách thay đổi phản ứng của bản thân, hoặc tìm cách thay đổi môi trường. Bước đầu là điều chỉnh những phản ứng sinh lý (như thích nghi với nhiệt độ cao hay thấp, môi trường khô hay ẩm…); sau là thay đổi cách ứng xử, đây là thích nghi tâm lý. Về phản ứng sinh lý, Selye đã phân tích hệ thống phản ứng của cơ thể đối với những kích động mạnh (x. Stress) gọi là hội chứng thích nghi chung (syndrome général de I' adaptation). Trong thích nghi, có hai quá trình: đồng hóa (assimilation) và điều ứng (accommondation). Tiếp xúc với sự vật, cảm nhận bằng cách đồng hóa, cho sự vật hòa nhập vào những cơ cấu sẵn có (như trẻ em lúc đầu cầm cái gì cũng cho vào miệng); đồng thời phải điều chỉnh hành vi để thích ứng với sự vật, đó là điều ứng. Đồng hóa và điều ứng kết hợp với nhau và đi từ cảm giác vận động đến tư duy trừu tượng, khi thất bại thì điều ứng là chủ yếu. Thích nghi qua lần mò, sửa sai hoặc qua một sự phát hiện đột xuất hiện sau một thời gian tích lũy kinh nghiệm. Từ bé đến trưởng thành là cả một quá trinh thích nghi với những điều kiện phức tạp của môi trường tự nhiên và xã hội để “thành người”. Xã hội ngày càng phức tạp, ngày càng đông, đòi hỏi được sự giúp đỡ về thể chất cũng như về tâm lý.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

adapt

thích nghi, thích ứng

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

adaptation

thích nghi

Quá trình mà những cá thể (hay những phần của cá thể), quần thể, hay loài thay đổi hình dạng hay chức năng để sinh sống tốt hơn trong điều kiện môi trường hiện tại hoặc môi trường thay đổi.

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

adaptive

thích nghi

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Adaptive

Thích nghi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accommodate, adaptation

thích nghi

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thích nghi

1) passend (adv), geeignet (a), 0 entsprechend (adv); passen vi, entsprechen vi;

2) sich anpassen.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Adaptive

Thích nghi