Vnalog /[ana’lo:k] (Ảdj.)/
tương ứng;
phù hợp (entsprechend);
entgegenkommen /(st. V.; ist)/
thích hợp;
phù hợp;
: einer Sache (Dat)
ge /recht (Adj.; -er, -este)/
thích hợp;
phù hợp;
y phục thích hợp với điều kiện thời tiết : eine jeder Witterung gerechte Kleidung phù hợp với yêu cầu công việc, có thể hoàn thành công việc. : einer Sache gerecht werden
Stirn /men (sw. V.; hat)/
phù hợp;
khớp;
đúng;
thông tin của cô ta cung cấp là đúng' , die Adresse stimmt nicht mehr: địa chỉ không còn đúng nữa : ihre Angabe stimmt CÓ đúng là ngày mai anh sẽ xin thôi việc không? : stimmt es, dass du morgen kündigst?
zusammenreimen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phù hợp;
ăn khớp với nhau;
korrespondieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) phù hợp;
tương ứng;
tương xứng [mit + Dat : với ];
gut /[gu:t] (Adj.; besser, best...)/
thích hợp;
phù hợp;
thuận lợi (günstig, passend, geeignet);
gặp may (với chuyện gì) : es gut getroffen haben đáp ứng sự mong đợi : für etw. gut sein (ugs )
gleichkommen /(st. V.; ist)/
giông nhau;
tương ứng;
phù hợp (gleichen, entspre chen);
zupasse /thường được dùng trong thành ngữ/
đúng lúc;
hợp thời;
phù hợp (với ai);
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
tương ứng;
thích hợp (với mong ước, óc tưởng tượng);
liệu việc tôi đến thăm ông vào tối mai có thích hạp (vói ông) không? : würde Ihnen mein Besuch morgen Abend passen?
geziemen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
thích hợp;
xứng đáng;
phù hợp (gemäß sein);
entsprechen /(st. V.; hat)/
phù hợp;
thích hợp;
tương ứng;
cuốn sách không như mong đại của chúng ta. : das Buch entspricht nicht ganz unseren Erwartungen
entsprechend /(Adj.)/
tương ứng;
phù hợp;
thích hợp (angemessen);
rechtdaran /tun/
thích hợp;
phù hợp;
như ý muốn;
điều gì đúng theo ý ai : etw. ist jmdm. recht nếu em cảm thấy thuận tiện thì ngày mai chị sẽ ghé thăm em : wenn es [dir] recht ist, besuche ich dich morgen không ai có thể làm vừa lòng tất cả mọi người. : (Spr.) allen Menschen recht getan ist eine Kunst, die niemand kann
konform /[konform] (Adj.)/
y theo;
đúng theo;
hợp với;
phù hợp;
: in etw. (Dat.)
zutreffen /(st. V.; hat)/
đúng;
chính xác;
phù hợp;
tương xứng;
lời quở trách là đúng. : der Vorwurf trifft zu
recht /[regt] (Adj.)/
tô' t;
đúng;
phù hợp;
thích hợp (richtig, geeignet, passend);
một địa điềm thích hạp cho việc gì : der rechte Ort für etw. ông ấy là người phù hạp với công việc này : er ist der rechte Mann für diese Aufgabe hắn không từ một thủ đoạn nào để đạt mục đích : ihm ist jedes Mittel recht ) er hat noch nicht die Rechte gefunden: ông ta vẫn chưa tim được người phụ nữ phù hạp với mình. : (subst.
jmdmetwschicken,etwanjmdnschicken /gửi cho ai vật gì; jmdm. einen Brief schicken/
thích ứng;
thích hợp;
phù hợp;
tương xứng;
thứ ấy không thích hợp với em. : für dich schickt sich das nicht
gegebenenFall /cụm từ này có hai nghĩa/
thích hợp;
phù hợp;
thích ứng;
thích nghi (passend, geeignet);
vào thời gian thích hạp : zu gegebener Zeit đó là sự lựa chọn tốt nhất. : das ist das Gegebene
zweckmäßig /(Adj.)/
thích hợp;
phù hợp;
hợp lý;
đúng mục đích;
ebenmäßig /(Adj.)/
cân đô' i;
cân xứng;
phù hợp;
hài hòa;
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
đúng;
thích hợp;
thích đáng;
thích nghi (sich schicken, gehören);
điều không thích hạp là... : es passt sich nicht, dass...
geschickt /(Adj.; -er, -este)/
(siidd ) thực tế;
phù hợp;
đủ điều kiện;
-đủ năng lực (praktisch, tauglich, geeignet);
kleidsam /(Adj.)/
vừa vặn;
phù hợp;
thích hợp;
duyên dáng;
tao nhã;