rechtdaran /tun/
hành động đúng;
nach dem Rechten sehen : kiểm tra lại xem mọi việc có ổn thỏa không.
rechtdaran /tun/
theo lẽ phải;
đúng đắn;
đúng mực;
đàng hoàng;
hợp lý;
hợp tình (gesetzmäßig, anständig);
recht tun : hành động đúng đắn (Spr.) tue recht und scheue niemand! : hãy làm theo lẽ phải và không phải sợ ai (Spr.) was dem einen recht ist, ist dem anderen billig : cái gì có thề áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác.
rechtdaran /tun/
thích hợp;
phù hợp;
như ý muốn;
etw. ist jmdm. recht : điều gì đúng theo ý ai wenn es [dir] recht ist, besuche ich dich morgen : nếu em cảm thấy thuận tiện thì ngày mai chị sẽ ghé thăm em (Spr.) allen Menschen recht getan ist eine Kunst, die niemand kann : không ai có thể làm vừa lòng tất cả mọi người.
rechtdaran /tun/
chân chính;
chính cống;
thực sự;
thực thụ;
xứng đáng (richtig, wirklich, echt);
ein rechter Mann : một người đàn ông chân chính das ist ja was Rechtes (ugs. iron.) : không có gl đặc biệt.
rechtdaran /tun/
hoàn toàn;
nhiều;
lớn lao;
recht schön : quả thật đẹp recht in Sorge um jmdn. sein : đang rất lo lắng cho ai