liegen /(st. V.; hat, südd., österr., Schweiz.: ist)/
thích hợp;
geschickt /(Adj.; -er, -este)/
thích hợp (passend, angebracht);
passen /(sw. V.; hat)/
thích hợp;
hợp [auf + Akk , zu : với ];
màu của đôi giày không hạp với bộ quần áo : die Farbe der Schuhe passt nicht zum Anzug cô ta không hạp với chúng ta : sie passt nicht zu uns với ca hội thích hợp : bei passender Gelegenheit cái nắp vung này không vừa với cái nồi. : dieser Deckel passt nicht auf den Topf
entgegenkommen /(st. V.; ist)/
thích hợp;
phù hợp;
: einer Sache (Dat)
Gebuhr /[ga'by:r], die; -, -en/
thích đáng;
thích hợp;
công việc ông ấy làm sẽ được thanh toán thỏa đáng' , über Gebühr: phóng đại, nhiều hơn là cần thiết. : seine Arbeit wird nach Gebühr bezahlt
ge /recht (Adj.; -er, -este)/
thích hợp;
phù hợp;
y phục thích hợp với điều kiện thời tiết : eine jeder Witterung gerechte Kleidung phù hợp với yêu cầu công việc, có thể hoàn thành công việc. : einer Sache gerecht werden
kompatibel /[kompa'ti:bol] (Adj.; ...bler, - ste)/
hợp;
thích hợp;
hòa hợp;
lieben /(sw. V.; hat)/
thích;
ưa thích;
thích hợp;
thích thức ăn ngon : gutes Essen lieben loại cây này thích hợp với đất cát : die Pflanze liebt san digen Boden ông ta khôiìg thích bị ngắt lời. : er liebt es nicht, wenn man ihn unterbricht
gehören /(sw. V.; hat)/
vừa;
vừa vặn;
thích hợp;
món đồ ẩy không phải để ở đây. : das gehört nicht hierher
genug /[go'nu-.k] (Adv.)/
vừa đủ;
đủ;
thích hợp;
nó đã đủ lớn để làm việc ấy : dazu ist er jetzt alt genug lúc nào bà ấy cũng kiếm được chuyện để chê bai. : es ist ihr alles nicht gut genug
erfüllen /(sw. V.; hat)/
(Math ) thỏa mãn điều kiện;
thích hợp (stimmig, gültig machen);
giá trị nào của X thỏa mãn phưang trình này? : welcher Wert für X erfüllt diese Gleichung?
anstandig /(Adj.)/
(ugSi) thích đáng;
thích hợp;
thỏa đáng;
trả tiền cho ai thỏa đáng. : jmdn. anständig bezahlen
hinkommen /(st. V.; ist)/
(ugs ) thích hợp;
vừa vặn;
vừa đủ;
konvenabel /(Adj.; ...bler, -ste) (bildungsspr. veraltet)/
thích hợp;
tiện lợi;
thoải mái (gelegen, passend, bequem);
konvenieren /[konve'ni:ron] (sw. V.; hat) (österr., sonst bildungsspr. veraltend)/
hợp với;
vüa với;
thích hợp (gelegen sein, passen);
chọn ngày thứ sáu có thích hợp với Ngài không? : würde Ihnen Freitag konvenieren?
gut /[gu:t] (Adj.; besser, best...)/
thích hợp;
phù hợp;
thuận lợi (günstig, passend, geeignet);
gặp may (với chuyện gì) : es gut getroffen haben đáp ứng sự mong đợi : für etw. gut sein (ugs )
passen /(sw. V.; hat)/
phù hợp;
tương ứng;
thích hợp (với mong ước, óc tưởng tượng);
liệu việc tôi đến thăm ông vào tối mai có thích hạp (vói ông) không? : würde Ihnen mein Besuch morgen Abend passen?
vertragen /(st. V.; hat)/
dùng được;
chịu được;
thích hợp;
không uống được rượu : keinen Alkohol ver tragen (đùa) bây già thì tôi có thể chịu được một ly rượu nữa. : ich könnte jetzt einen Schnaps vertragen
bequemen /sich (sw. V.; hat)/
(veraltet) thích hợp;
vừa ý;
bằng lòng (sich fügen, sich anpassen);
gelegen /(Adj.)/
thuận tiện;
thuận lợi;
thích hợp;
geziemen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
thích hợp;
xứng đáng;
phù hợp (gemäß sein);
gebuhren /(sw. V.; hat) (geh.)/
thích đáng;
thích ứng;
thích hợp (sich gehören);
như cần phải làm, một cách thích đáng, : wie es sich gebührt
entsprechen /(st. V.; hat)/
phù hợp;
thích hợp;
tương ứng;
cuốn sách không như mong đại của chúng ta. : das Buch entspricht nicht ganz unseren Erwartungen
entsprechend /(Adj.)/
tương ứng;
phù hợp;
thích hợp (angemessen);
rechtdaran /tun/
thích hợp;
phù hợp;
như ý muốn;
điều gì đúng theo ý ai : etw. ist jmdm. recht nếu em cảm thấy thuận tiện thì ngày mai chị sẽ ghé thăm em : wenn es [dir] recht ist, besuche ich dich morgen không ai có thể làm vừa lòng tất cả mọi người. : (Spr.) allen Menschen recht getan ist eine Kunst, die niemand kann
ange /bracht (Adj.)/
thích hợp;
xứng đáng;
có ý nghĩa (sinnvoll, opportun);
recht /[regt] (Adj.)/
tô' t;
đúng;
phù hợp;
thích hợp (richtig, geeignet, passend);
một địa điềm thích hạp cho việc gì : der rechte Ort für etw. ông ấy là người phù hạp với công việc này : er ist der rechte Mann für diese Aufgabe hắn không từ một thủ đoạn nào để đạt mục đích : ihm ist jedes Mittel recht ) er hat noch nicht die Rechte gefunden: ông ta vẫn chưa tim được người phụ nữ phù hạp với mình. : (subst.
belastbar /(Adj.)/
thích hợp;
thỏa mãn được (công việc) có yêu cầu cao;
công ty tuyển dụng nhân viên mới đáp ứng được những yèu cầu cao của công việc và có chí tiến thủ. : die Firma sucht neue Mitarbeiter, belastbar und zielstrebig