einstimmig /I a/
1. nhất trí; 2. (nhạc) đều giọng, đều; II adv [một cách] nhất trí.
solidarisch /a/
đồng tình, đồng cảm, đoàn két, nhất trí; sich mit j-m - erklären tuyên bô đoàn két vói ai.
Solidarität /f =/
sự] đổng tình, đồng cảm, đoàn kết, nhất trí; - üben cúng có tinh thần đoàn két.
Einheitlichkeit /í =/
1. [sự] thống nhắt, nhất trí; 2. [sự] cùng kiểu, cùng loại, đồng loại, đồng nhắt.
einig /a/
1. thống nhắt, đoàn kết, đồng kết, đồng lòng, đồng tâm, nhất trí; eine einig e Familie một gia đình hòa thuận; einig sein (in D, über A) được thỏa thuận vè...; einig werden (über A) thỏa thuận vẻ...; (cổ) duy nhất, độc nhất.
vereinbaren /vt (mit j-m)/
vt (mit j-m) phói hợp, phối trí, điều hòa, thỏa thuận, nhất trí, thống nhất (với ai);
Gleichstimmigkeit /í =/
í 1. (nhạc) hòa âm, đồng âm; 2. [sự] đồng ý, đồng tình, thuận tình, ưng thuận, nhất trí, đồng trí.
einträchtig /a/
đồng tâm, đồng lòng, nhất trí, thân ái, thân thiết, hữu ái, hòa hợp, hòa thuận, đoàn kết.
Zusammenhalt /m -(e/
1. [sự, tính, độ, súc] vũng chắc, vững chãi, chắc chắn, vững vàng, vững bền, mói liên hệ chặt chẽ; (vật 10 [sự, lực] cô két; [sự] nói, ăn khđp; 2. [tính, sự] nhất trí, thóng nhất, doàn kết, cổ kết.
Einklang /m-(e)s, -klän/
1. (nhạc) [sự] hòa âm, hòa thanh, hòa nhịp, ăn nhịp, êm tai; 2.[sự] đồng ý, ưng thuận, thuận tình, bằng lòng, tán thành, nhất trí; etw. mit etw. (D) in - bringen thỏa thuận, ưng thuận; im Einklang mit etw. (D) stéhẽn phù hợp, nhắt trí; 3. (quân sự) [sự] hiệp đồng, phối hợp; énger Einklang sự phối hợp chặt chẽ.
einheitlich /a/
1. thổng nhất, đồng nhắt, duy nhất, chung, nhất trí, nguyên; einheitlich e Konstruktion (kĩ thuật) két cấu toàn bô; 2. cùng kiểu, cùng loại, đồng loại, giống nhau, đồng nhất, thống nhất hóa, quy cách hóa; 3. đồng tâm, đồng lòng.
übereinstimmen /vi (m/
vi (mit D) 1. phủ hợp vdi, trùng hợp vói; 2. tương xúng vdi, tương úng vói, tương hợp vói, cân xứng vói, thích úng vói, ăn khđp vói, hợp vdi; 3.phối hợp, phói trí, điều hòa, nhất trí, thống nhát ỷ kiến; alle stimmen darin überein, daß mọi nguôi thống nhất nói rằng