Việt
sự trùng hợp
sự trùng phùng
sự trùng hựp
trùng với
sự trùng khít
sự trùng khớp
sự trùng lặp
sự trùng nhau
1. Tương hợp
nhất trí
phù hợp 2. Sự vật đồng thời phát sinh
sự vật đồng thời tồn tại.<BR>~ of opposite qualities Yếu tố đối lập hợp tồn
đối lập tương thành
chính phản đề hòa hợp.
sự trùng
Anh
coincidence
Đức
Koinzidenz
gleichzeitiges Zusammentreffen
Zufall
Decklage
Pháp
coïncidence
Koinzidenz /f/KT_GHI, Đ_TỬ, V_LÝ, VLB_XẠ/
[EN] coincidence
[VI] sự trùng hợp, sự trùng phùng
Decklage /f/CNSX/
[VI] sự trùng hợp (lý thuyết truyền động)
1. Tương hợp, nhất trí, phù hợp 2. Sự vật đồng thời phát sinh, sự vật đồng thời tồn tại.< BR> ~ of opposite qualities Yếu tố đối lập hợp tồn, đối lập tương thành, chính phản đề hòa hợp.
coincidence /SCIENCE/
[DE] Koinzidenz
[FR] coincidence
coincidence /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Koinzidenz; gleichzeitiges Zusammentreffen
[FR] coïncidence
coincidence /toán & tin/
coincidence /hóa học & vật liệu/
o sự trùng hợp
§ phase coincidence : sự trùng pha
A circumstance so agreeing with another: often implying accident.