Việt
sự trùng lặp
sự tái diễn
Anh
coincidence
Đức
Wiederholung
Überschneidungssteuerung (Bild 3)
Điều khiển sự trùng lặp (Hình 3)
Je nach Verschiebung der Öffnungsund Schließzeiten gegenüber der Kurbelwelle ändert sich die Ventilüberschneidung.
Tùy theo việc dời thời gian mở và đóng đối với trục khuỷu mà sự trùng lặp xú páp cũng thay đổi.
Bei niedrigen Drehzahlen ergeben sich durch die große Ventilüberschneidung große Spülverluste und meist ein unruhiger Motorlauf.
Ở tốc độ quay thấp, sự trùng lặp xú páp lớn dẫn đến một sự hao hụt rửa xả lớn và động cơ chạy không êm.
Zweitaktmotoren mit symmetrischem Steuerdiagramm arbeiten mit großer Überschneidung der Steuerzeiten bzw. der Gaswechselvorgänge.
Động cơ hai thì với đồ thị pha đối xứng hoạt động với sự trùng lặp lớn về thời gian điều khiển hoặc ở quá trình trao đổi khí.
Wiederholung /die; -, -en/
sự trùng lặp; sự tái diễn;
coincidence /toán & tin/
coincidence /xây dựng/