TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự trùng

sự trùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

sự trùng

 coincidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

coincidence

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Homopolymerisation entstehen meist lineare oder verzweigte Moleküle (Bilder 3 und 4).

Ở sự trùng hợp thường, thông thường hình thành các mạch phân tử thẳng hay rẽ nhánh (Hình 3 và 4).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überschneidungssteuerung (Bild 3)

Điều khiển sự trùng lặp (Hình 3)

Je nach Verschiebung der Öffnungsund Schließzeiten gegenüber der Kurbelwelle ändert sich die Ventilüberschneidung.

Tùy theo việc dời thời gian mở và đóng đối với trục khuỷu mà sự trùng lặp xú páp cũng thay đổi.

Bei niedrigen Drehzahlen ergeben sich durch die große Ventilüberschneidung große Spülverluste und meist ein unruhiger Motorlauf.

Ở tốc độ quay thấp, sự trùng lặp xú páp lớn dẫn đến một sự hao hụt rửa xả lớn và động cơ chạy không êm.

Zweitaktmotoren mit symmetrischem Steuerdiagramm arbeiten mit großer Überschneidung der Steuerzeiten bzw. der Gaswechselvorgänge.

Động cơ hai thì với đồ thị pha đối xứng hoạt động với sự trùng lặp lớn về thời gian điều khiển hoặc ở quá trình trao đổi khí.

Từ điển toán học Anh-Việt

coincidence

sự trùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coincidence /toán & tin/

sự trùng