Việt
cùng kiểu
cùng loại
giống nhau
đồng nhất
đồng phục
thổng nhất
đồng nhắt
duy nhất
chung
nhất trí
nguyên
đồng loại
thống nhất hóa
quy cách hóa
đồng tâm
đồng lòng.
thống nhất
Anh
uniform
standardized
standardised
unitary character
Đức
einheitlich
einzig
Pháp
uniforme
caractère unitaire
unique
Die Schwindung in Fließund in Querrichtung ist einheitlich.
Sự co rút theo hướng dọc và ngang của dòng chảy đều thống nhất.
Sie sind innerhalb der EU einheitlich festgelegt.
Các trị số này được thống nhất trong Cộng đồng châu Âu.
Die Signalform und das Protokoll sind einheitlich festgelegt.
Hình thức tín hiệu và giao thức được quy định thống nhất.
Das Datenprotokoll bestimmt den Aufbau der Datenbotschaft und ist einheitlich festgelegt.
Giao thức dữ liệu xác định cấu trúc của thông điệp dữ liệu và được quy định thống nhất.
Zum Auslesen der abgasrelevanten Fehler sind Schnittstelle, Diagnoseprotokoll und Diagnoseaussagen einheitlich festgelegt.
Để đọc được những lỗi có liên quan đến khí thải thì những giao diện, biên bản chẩn đoán và ý nghĩa chẩn đoán được quy định một cách thống nhất.
einzig,einheitlich
einzig, einheitlich
einheitlich /(Adj.)/
thống nhất; đồng nhất (geschlossen, unteilbar);
cùng kiểu; cùng loại; giống nhau (unterschiedslos);
einheitlich /a/
1. thổng nhất, đồng nhắt, duy nhất, chung, nhất trí, nguyên; einheitlich e Konstruktion (kĩ thuật) két cấu toàn bô; 2. cùng kiểu, cùng loại, đồng loại, giống nhau, đồng nhất, thống nhất hóa, quy cách hóa; 3. đồng tâm, đồng lòng.
einheitlich /RESEARCH/
[DE] einheitlich
[EN] unitary character
[FR] caractère unitaire
[EN] uniform(ly), standardised
[FR] uniforme
[VI] đồng phục