TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uniforme

đồng phục

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

uniforme

uniform

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

standardised

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

uniforme

einheitlich

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

gleichmäßig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

uniforme

uniforme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

uniforme

uniforme

gleichmäßig

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

uniforme

[DE] einheitlich

[EN] uniform(ly), standardised

[FR] uniforme

[VI] đồng phục

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

uniforme

uniforme [ynifoRm] adj. và n. m. I. adj. 1. Đều đều, đồng đều, đon điệu. Une plaine uniforme: Cánh dồng bằng phang một màu. Une existence uniforme: Cuộc sống don diệu. t> LÝ Mouvement uniforme: Chuyển động đều. 2. Giống nhau, hệt nhau. Des rues uniformes: Phố xá giống nhau. Des opinions uniformes: Ý kiến, quan diểm giống nhau. II. n. m. Quần áo giông hệt nhau, đồng phục. t> Par ext. Endosser, quitter l’uniforme: Khoác quân phục, trở thành quân nhân; trút bỏ quần phục, giải ngũ.