uniforme
uniforme [ynifoRm] adj. và n. m. I. adj. 1. Đều đều, đồng đều, đon điệu. Une plaine uniforme: Cánh dồng bằng phang một màu. Une existence uniforme: Cuộc sống don diệu. t> LÝ Mouvement uniforme: Chuyển động đều. 2. Giống nhau, hệt nhau. Des rues uniformes: Phố xá giống nhau. Des opinions uniformes: Ý kiến, quan diểm giống nhau. II. n. m. Quần áo giông hệt nhau, đồng phục. t> Par ext. Endosser, quitter l’uniforme: Khoác quân phục, trở thành quân nhân; trút bỏ quần phục, giải ngũ.