TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

unique

einzig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einheitlich

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

unique

unique

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fils unique

Câu con trai dộc nhất.

Son seul et unique espoir

Niềm hy vong dộc nhất và duy nhất của nó.

Vous alors, vous êtes unique!

Anh thật là kỳ cục!.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

unique

unique

einzig, einheitlich

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

unique

unique [ynik] adj. 1. Duy nhất, độc nhất. Fils unique: Câu con trai dộc nhất. > (Đặt sau seul để nhấn mạnh). Son seul et unique espoir: Niềm hy vong dộc nhất và duy nhất của nó. 2. Vô song, có một không hai. Fait unique dans l’histoire: Sự kiện có một không hai trong lịch sử. Un peintre unique en son genre: Một hoa sĩ vô song thuộc thể loại này. t> Thân Kỳ cục, lạ đbi. Vous alors, vous êtes unique!: Anh thật là kỳ cục!.