concurrence
(concurrent, to concur) : dong thời, sự trùng hợp, sự gặp gỡ, thỏa thuận [L] a/ phàn tranh (pháp luật) b/ cạnh tranh (pháp luật) - concurrent cause - nguyên nhân góp phần ’ concurrent jurisdiction - thắm, quyền dồng thời của nhiều tòa án (đe nguyên đơn chọn lựa) - concurrent lease - khế ước thuê mướn có hiệu lực khi chấm dứt quyền địa dịch cùa một khế ước trước - concurrent opinion - ý kiến phù hợp. - concurrent powers - các quyền hành chung (cùa phụ thám, boi tham v.v...) - concurrence of sentences - sự nhập chung các hình phạt (phn- cumulative sentence) - concurrent writ - trác hau tòa lập thành nhiều bàn (Thi dụ: do nhiều bi đơn, nhiều dịa chi cư trú v.v...) - performance and payment are concurrent conditions - cung khoản và việc trà tiền phài làm đổng thời - all concur - tất cả nhất tri, toàn thê thuận nhận. [BH] concurrent fire-insurance - bao hiếm hóa hoạn, phân bo với điều kiện y như nhau giữa các chú bảo hiếm