Zusammentreffen /n -s, =/
1. [sự, cuộc] gặp mặt, gặp gỡ, hội ngộ; 2. [sự] trùng hợp, trùng phùng.
Zusammenfluß /m -sses, -flüsse/
1. [sự, chỗ) hợp hiu, hội lưu, ngã ba sông; 2. (nghĩa bóng) [sự] tụ tập, tập hợp, tập họp, qui tụ, trùng hợp, trùng phùng; ein Zusammenfluß von Menschen [sự] tụ tập dông ngưòi, tập hợp của dân chúng.
zusammenstimmen /vi/
1. (nhạc) lên dây đàn, hòa âm, so dây đàn; 2. (mit D) hòa hợp, thích úng, hợp, ăn khóp, trùng hợp, phù hợp vói, cân xúng vói; nichtl, (mit D) không hòa hợp, không hợp, không ăn khóp, không thích úng, không phù hợp; 2. nghịch âm, nghịch tai, nghịch nhĩ, mất hòa âm; -