polymer
['pɔlimə(r)]
danh từ o (hoá học) chất trùng hợp, polime
§ alkylate polymer : polime ankyl hóa
§ condensation polymer : polime ngưng tụ
§ high polymers : cao polime
o hợp chất cao phân tử
Một loại phân tử có trọng lượng phân tử cao, mạch dài, trộn với nước làm tăng độ nhớt của nước. Polime hình thành do sự kết hợp của hai hay nhiều phân tử nhỏ thuộc cùng một loại Polime thường được dùng làm lực truyền động cho các chất lưu khác trong quá trình tràn ngập hoá chất và để truyền động cho dầu trong quá trình làm tràn ngập polime. Polime cũng được dùng làm chất đặc bùn khoan nhưng đắt tiền.
§ polymer flooding : sự tràn ngập bằng polime
§ polymer mud : bùn polime
§ polymer stability : tính ổn định của polime