TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cao phân tử

cao phân tử

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

pôlime

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

cao phân tử

polyplast

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

macromolecule

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 high molecular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 macromolecular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

high molecular

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

polymer

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

cao phân tử

polyplast

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

hochmoIekular

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Polymere

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

cao phân tử

polyplaste

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der DNA- und RNA-Isolierung wird die negative Ladung und die polymere Struktur der Nukleinsäuren genutzt, um diese z. B. chromatografisch vom restlichen Zellinhalt abzutrennen.

Trong việc phân lập DNA và RNA người ta sử dụng các điện tích âm và cấu trúc cao phân tử của nucleic acid để qua sắc ký tách chúng ra khỏi các phần còn lạic ủa tế bào.

Zunächst werden in der ersten Phase die hochmolekularen organischen Stoffe durch die Bakterienenzyme in einfache organische Moleküle zerlegt, um in der zweiten Phase von säurebildenden Bakterienarten in einfache organische Säuren, Alkohole, Wasserstoff und Kohlenstoffdioxid um- und abgebaut zu werden.

Trước tiên, trong giai đoạn đầu các chất hữu cơ cao phân tử sẽ bị vi khuẩn phân hủy thành những phân tử đơn giản hơn để rồi trong giai đoạn hai được các vi khuẩn phân hủy thành acid hữu cơ đơn giản: cồn, hydro và carbon dioxide.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Medientemp.: «  – 40 ... > 300 °C Fördermedien: alle pumpfähigen Stoffe (auch polymerisierende, kristalline, koagulierende und faserbelastete).

Chất vận chuyển: Tất cả các chất có thể bơm được (kể cả chất cao phân tử, chất kết tinh, chất dễ ngưng tụ hay bám sợi)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Besonders geeignet sind höhermolekulare SB-Typen.

Đặc biệt các loại SB cao phân tử (SB: polystyren bền va đập) rất thích hợp với cán láng.

Allerdings lässt die Schweißbarkeit mit zunehmender Kettenlänge stark nach, so dass sich hochmolekulares PE nicht mehr schweißen lässt.

Tuy nhiên, tính hàn giảm mạnh với chiều dài mạch tăng dần, do đó PE cao phân tử không thể hàn được nữa.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

polymer

cao phân tử, pôlime

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochmoIekular /(Adj.) (Chemie)/

(thuộc) cao phân tử;

Polymere /das; -n, -n (meist PL) (Chemie)/

pôlime; cao phân tử;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 high molecular, macromolecular /hóa học & vật liệu/

cao phân tử

high molecular

cao phân tử

 macromolecular

cao phân tử

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

cao phân tử

[DE] Polyplast

[EN] polyplast

[VI] cao phân tử

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

polyplast

[DE] polyplast

[VI] cao phân tử

[FR] polyplaste

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

macromolecule

cao phân tử (phân tử poỉyme)