TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phù hợp với

phù hợp với

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn khớp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo đúng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương ứng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn khớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trùng hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hệ với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có liên quan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phù hợp với

 compliant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

phù hợp với

zutreffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darnach

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entsprechend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenstimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemäß

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einschlagig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Fahrzeugdokumente auf Übereinstimmung mit dem Fahrzeug prüfen

Xác minh giấy đăng ký để đảm bảo phù hợp với xe

Schraubenschlüssel müssen zum Kopf der Schraubenverbindung passen.

Chìa khóa bu lông phải phù hợp với đầu kết nối bu lông.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

16.11.2 Werkstoffgerechte Bauteilgestaltung

16.11.2 Thiết kế chi tiết phù hợp với vật liệu

Hierzu muss ihre Wertigkeit oder Valenz übereinstimmen.

Muốn vậy hóa trị của chúng phải phù hợp với nhau.

Der Nietwerkstoff sollte möglichst dem der Bauteile entsprechen.

Vật liệu đinh tán phải phù hợp với vật liệu chi tiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Beschrei bung trifft auf ihn zu

lời mô tả đúng vói hắn.

ihr kennt die Regeln, nun richtet euch danach!

các em đã biết những qui định rồi, thế thì hãy làm theo đó!

entsprechend seinem Vorschlag

theo đề nghị của ông ấy.

die Aussagen stimmen nicht zusammen

các lời khai không ăn khớp với nhau.

seinem Wunsch gemäß

thể theo nguyện vọng của anh ta

gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes

chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zutreffen /(st. V.; hat)/

phù hợp với; đúng với; ăn khớp với;

lời mô tả đúng vói hắn. : die Beschrei bung trifft auf ihn zu

darnach /(Adv.)/

phù hợp với; thích hợp với; hợp với (gemäß, entsprechend);

các em đã biết những qui định rồi, thế thì hãy làm theo đó! : ihr kennt die Regeln, nun richtet euch danach!

entsprechend /(Präp. mit Dativ)/

theo; theo đúng; tương ứng với; phù hợp với;

theo đề nghị của ông ấy. : entsprechend seinem Vorschlag

zusammenstimmen /(sw. V.; hat)/

thích hợp; ăn khớp; trùng hợp; phù hợp với;

các lời khai không ăn khớp với nhau. : die Aussagen stimmen nicht zusammen

gemäß /[ga'me:s] (Präp. mit Dativ)/

chiếu theo; căn cứ vào; theo; phù hợp với; thích hợp với (nach, entsprechend, zufolge);

thể theo nguyện vọng của anh ta : seinem Wunsch gemäß chiếu theo điểu 1 của Bộ luật căn bản (của Đức). : gemäß Artikel 1 des Grundgesetzes

einschlagig /[’ainjlc:giẹ] (Adj.)/

thuộc về; phù hợp với; tương ứng với; liên hệ với; có liên quan;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compliant /toán & tin/

phù hợp với