TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

theo đúng

theo đúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ đúng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đến kỳ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hợp lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thích đáng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương ứng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phù hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là người kế tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghe theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắng nghe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

theo đúng

abide by

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

due

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

theo đúng

festhalten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entsprechend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

folgen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In Verbindung mit derKühlung und der Zugabe von Stützluft wird derFolienschlauch auf seine Fertigungsmaße aufgeblasen und kann aufgewickelt werden.

Ống màng được thổi phồng theo đúng kích thước bằng khí hỗ trợ, kết hợp với việc làm nguội và được cuộn lại.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Probefahrt entsprechend der Arbeitsanweisung durchführen.

Thực hiện chạy thử xe theo đúng hướng dẫn công việc.

Die Anweisungen des Herstellers sind genau zu befolgen, um ein optimales Ergebnis zu erzielen.

Phải theo đúng những chỉ dẫn của hãng sản xuất để đạt được kết quả tối ưu.

v Bei Service-Arbeiten Probefahrt gemäß den Vorschriften des Herstellers durchführen.

Thực hiện chạy thử xe theo đúng quy định của nhà sản xuất đối với các công việc sửa chữa.

In der Serienlackierung erfolgt das Mischen im richtigen Verhältnis meist in der Spritzpistole.

Trong việc sơn hàng loạt, quá trình trộn lẫn theo đúng tỷ lệ thông thường được thực hiện ở súng phun sơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinander folgen

luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eisern an einer alten Tradition festhalten

kiên quyết theo đúng tập tục xưa.

entsprechend seinem Vorschlag

theo đề nghị của ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

folgen /vi (/

1. (D) đi theo, theo; aufeinander folgen luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2. (D hoặc auf A) là người kế tục, (thùa kế); 3.(h) (D) tuân lệnh, tuân theo, phục tùng, nghe theo, làm theo, lắng nghe, theo đúng; 4. (DỊ theo dõi, quan sát; 5. nảy ra, cho rằng; daraus folgt két quả là...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

festhalten /(st. V.; hat)/

thực hành; thi hành; theo đúng;

kiên quyết theo đúng tập tục xưa. : eisern an einer alten Tradition festhalten

entsprechend /(Präp. mit Dativ)/

theo; theo đúng; tương ứng với; phù hợp với;

theo đề nghị của ông ấy. : entsprechend seinem Vorschlag

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

abide by

theo đúng, giữ đúng

due

Đến kỳ, hợp lệ, thích đáng, theo đúng