TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

folgen

tuân lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuân theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục tùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghe theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lắng nghe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi theo sau. Tiếp theo

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

xảy đến

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là người kế tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo đúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến sau một thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành dộng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Kind will nicht folgen: đứa bé không chịu vâng lời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp nối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp sau mùa đông là một mùa xuân ướt át

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

folgen

Follow

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

folgen

Folgen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachfolgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

folgen

séquentiel

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

suivre

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Folgen eines Ozonabbaus.

Cho biết những hậu quả của sự suy giảm ozone.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Folgen dieser Fehler

Hệ quả của những lỗi này là:

Mögliche Folgen aufgrund nicht ausreichender Kühlschmierung:

Hệ quả có thể xảy ra vì không bôi trơn và làm nguội đủ là:

Die Folgen sind Leistungsverlust und schlechtere Abgaswerte.

Hậu quả là mất công suất và thông số khí thải xấu hơn.

Welche Folgen kann eine schadhafte Zylinderkopfdichtung haben?

Đệm kín đầu xi lanh hư hỏng gây ra những hậu quả gì?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdnL/einer Sache folgen

theo sau ai/ cái gì

(jmdm.) heimlich ins Haus folgen

lén theo (ai) vào nhà

einer Spur folgen

lần theo một dấu vết

jmdm. mit den Augen folgen

nhìn thẹo ai

die Straße folgt dem Fluss

con đường chạy dọc theo dòng sông.

seine Familie folgte ihm ins Ausland

gia đình ông ta đã theo ông ta ra nước ngoài

sie folgte ihm in den Tod

(câu này có thể hiểu theo hai ý tùy theo ngữ cảnh) bà ấy chết sau ông ấy ít lâu hoặc bà ấy đã tự vẫn sau cái chết của ông ấy.

wir sind dem Redner aufmerksam gefolgt

chúng tôi chăm chú lắng nghe diễn giả

ich konnte seinen Gedankengängen nicht folgen

toi không theo kịp những suy nghĩ của anh ấy.

die Frauen folgen der Mode

phụ nữ thường chạy theo mốt.

jmds. Befehlen folgen

hành động theo mệnh lệnh của ai.

auf etw. (Akk.)

daraus/aus seinen Darlegungen folgt, dass...

từ những lập luận của anh ta, suy ra rằng...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufeinander folgen

luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

(ist) (dùng với Dativ) đi theo sau (nachgehen);

jmdnL/einer Sache folgen : theo sau ai/ cái gì (jmdm.) heimlich ins Haus folgen : lén theo (ai) vào nhà einer Spur folgen : lần theo một dấu vết jmdm. mit den Augen folgen : nhìn thẹo ai die Straße folgt dem Fluss : con đường chạy dọc theo dòng sông.

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

(ist) theo sau; đến sau một thời gian (später nach kommen);

seine Familie folgte ihm ins Ausland : gia đình ông ta đã theo ông ta ra nước ngoài sie folgte ihm in den Tod : (câu này có thể hiểu theo hai ý tùy theo ngữ cảnh) bà ấy chết sau ông ấy ít lâu hoặc bà ấy đã tự vẫn sau cái chết của ông ấy.

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

lắng nghe (zuhören);

wir sind dem Redner aufmerksam gefolgt : chúng tôi chăm chú lắng nghe diễn giả ich konnte seinen Gedankengängen nicht folgen : toi không theo kịp những suy nghĩ của anh ấy.

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

làm theo; hành dộng theo;

die Frauen folgen der Mode : phụ nữ thường chạy theo mốt.

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

(ist) tuân lệnh; tuân theo; phục tùng; nghe theo;

jmds. Befehlen folgen : hành động theo mệnh lệnh của ai.

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

das Kind will nicht folgen: đứa bé không chịu vâng lời;

folgen /[’folgan] (sw. V.)/

(ist) tiếp theo; tiếp nối; theo sau;

auf etw. (Akk.) :

folgen /xảy ra sau điều gì; dem/auf den Winter folgte ein nasses Frühjahr/

tiếp sau mùa đông là một mùa xuân ướt át;

folgen /xảy ra sau điều gì; dem/auf den Winter folgte ein nasses Frühjahr/

(ist) là kết quả; dẫn đến; suy ra;

daraus/aus seinen Darlegungen folgt, dass... : từ những lập luận của anh ta, suy ra rằng...

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Folgen

séquentiel

Folgen

folgen,nachfolgen

suivre

folgen, nachfolgen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

folgen /vi (/

1. (D) đi theo, theo; aufeinander folgen luân phiên nhau, xen kẽ nhau; 2. (D hoặc auf A) là người kế tục, (thùa kế); 3.(h) (D) tuân lệnh, tuân theo, phục tùng, nghe theo, làm theo, lắng nghe, theo đúng; 4. (DỊ theo dõi, quan sát; 5. nảy ra, cho rằng; daraus folgt két quả là...

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

folgen

follow

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Folgen

[DE] Folgen

[EN] Follow

[VI] đi theo sau. Tiếp theo, xảy đến