folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) (dùng với Dativ) đi theo sau (nachgehen);
jmdnL/einer Sache folgen : theo sau ai/ cái gì (jmdm.) heimlich ins Haus folgen : lén theo (ai) vào nhà einer Spur folgen : lần theo một dấu vết jmdm. mit den Augen folgen : nhìn thẹo ai die Straße folgt dem Fluss : con đường chạy dọc theo dòng sông.
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) theo sau;
đến sau một thời gian (später nach kommen);
seine Familie folgte ihm ins Ausland : gia đình ông ta đã theo ông ta ra nước ngoài sie folgte ihm in den Tod : (câu này có thể hiểu theo hai ý tùy theo ngữ cảnh) bà ấy chết sau ông ấy ít lâu hoặc bà ấy đã tự vẫn sau cái chết của ông ấy.
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
lắng nghe (zuhören);
wir sind dem Redner aufmerksam gefolgt : chúng tôi chăm chú lắng nghe diễn giả ich konnte seinen Gedankengängen nicht folgen : toi không theo kịp những suy nghĩ của anh ấy.
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
làm theo;
hành dộng theo;
die Frauen folgen der Mode : phụ nữ thường chạy theo mốt.
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) tuân lệnh;
tuân theo;
phục tùng;
nghe theo;
jmds. Befehlen folgen : hành động theo mệnh lệnh của ai.
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
das Kind will nicht folgen: đứa bé không chịu vâng lời;
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) tiếp theo;
tiếp nối;
theo sau;
auf etw. (Akk.) :
folgen /xảy ra sau điều gì; dem/auf den Winter folgte ein nasses Frühjahr/
tiếp sau mùa đông là một mùa xuân ướt át;
folgen /xảy ra sau điều gì; dem/auf den Winter folgte ein nasses Frühjahr/
(ist) là kết quả;
dẫn đến;
suy ra;
daraus/aus seinen Darlegungen folgt, dass... : từ những lập luận của anh ta, suy ra rằng...