Việt
tiếp nối
tiếp theo
theo sau
xếp hàng
đứng vào hàng
Anh
join
Đức
fortsetzen
fortfahren
Fortsetzung
folgen
anreihen
In welcher Reihenfolge laufen die Takte eines Viertaktmotors ab?
Thứ tự tiếp nối các thì của một động cơ bốn thì là gì?
Vorteile gegenüber der parallelen Schnittstelle:
So với cổng giao tiếp song song, cổng giao tiếp nối tiếp có các ưu điểm:
Alle glatten DNA-Enden können so direkt zusammengefügt werden.
Tất cả các đoạn DNA đuôi phẳng có thể trực tiếp nối nhau.
:: der Querschnittsfläche des nachfolgendenExtrusionswerkzeuges
:: Bề mặt tiết diện của khuôn ép phun tiếp nối
Der Trockenkalibrierung schließtsich die Nasskalibrierung an, wenn das Extrudat eine genügende Eigenstabilität erreicht hat.
Quyrình hiệu chuẩn ướt sẽ tiếp nối quy trình khôkhi thành phẩm đã đạt đủ độ ổn định riêng.
auf etw. (Akk.)
ein weiterer Bericht reiht sich an
tiếp theo là một bân báo cáo nữa.
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
(ist) tiếp theo; tiếp nối; theo sau;
: auf etw. (Akk.)
anreihen /(sw. V.; hat)/
xếp hàng; đứng vào hàng; tiếp nối;
tiếp theo là một bân báo cáo nữa. : ein weiterer Bericht reiht sich an
join /xây dựng/
fortsetzen vi, fortfahren vi, Fortsetzung f.