TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

suivre

folgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nachfolgen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

suivre

suivre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il la suivait pas à pas

Nó theo cô ta từng bưóc.

Je l’ai suivi dans tous ses voyages

Tôi dã tháp tùng ông ta trong mọi cuộc hành trinh.

Sa réputation l’a suivi jusqu’ici

Tiếng thom củạ ông ta theo ông ta dến tận đây.

Le nom qui suit le mien sur la liste

Cái tên tiếp theo tên tôi trong danh sách.

Ces numéros se suivent

Các số đó nối tiếp nhau.

Les jours se suivent et ne se ressemblent pas

Ngày tháng tuy nối tiếp nhau nhung mỗi lúc một khác.

La répression qui suivit l’insurrection

Sự trấn áp sau cuộc nổi dậy.

Suivre un chemin

Theo môt con dường.

Suivre la filière

Theo một trình tự.

La route qui suit la voie ferrée

Con dưòng dọc theo dương sắt.

Suivre son idée, sa fantaisie

Làm theo ý nghĩ của mình, làm theo sở thích của mình.

Suivre la mode, la règle

Làm theo mốt, làm theo thể lệ, theo mốt, theo thể lệ.

Suivre un homme politique jusqu’au bout

Theo một chính trị gia dến cùng, theo một chính khách đến cùng.

-Vous me suivez?

Anh hiểu điều tôi nói chứ?

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

suivre

suivre

folgen, nachfolgen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

suivre

suivre [sqivR] V. tr. [77] I. 1. Theo sau, đi sau. Il la suivait pas à pas: Nó theo cô ta từng bưóc. > Loc. Suivre qqn, qqch des yeux: Nhìn theo, trông theo ai, cái gì. t> Faire suivre: Nhơ chuyển tiếp (công thức ghi ở bì thư). 2. Đi theo, tháp tùng. Je l’ai suivi dans tous ses voyages: Tôi dã tháp tùng ông ta trong mọi cuộc hành trinh. > Bóng Sa réputation l’a suivi jusqu’ici: Tiếng thom củạ ông ta theo ông ta dến tận đây. II. 1. o sau, tiếp sau. Le nom qui suit le mien sur la liste: Cái tên tiếp theo tên tôi trong danh sách. > V. pron. Ces numéros se suivent: Các số đó nối tiếp nhau. -Prov. Les jours se suivent et ne se ressemblent pas: Ngày tháng tuy nối tiếp nhau nhung mỗi lúc một khác. 2. Theo sau, là hậu quả của, sau. La répression qui suivit l’insurrection: Sự trấn áp sau cuộc nổi dậy. III. 1. Đi theo, theo (một đưòng hướng). Suivre un chemin: Theo môt con dường. > Bóng Suivre la filière: Theo một trình tự. 2. Dọc theo, đi dọc theo. La route qui suit la voie ferrée: Con dưòng dọc theo dương sắt. 3. Theo, làm theo. Suivre son idée, sa fantaisie: Làm theo ý nghĩ của mình, làm theo sở thích của mình. 4. Y theo, thuận theo, làm theo. Suivre la mode, la règle: Làm theo mốt, làm theo thể lệ, theo mốt, theo thể lệ. -Loc. Thân Suivre le mouvement: Theo phong trào. > Bóng Suivre qqn: Theo ai, theo con đuừng của ai. Suivre un homme politique jusqu’au bout: Theo một chính trị gia dến cùng, theo một chính khách đến cùng. 5. Theo (chăm chú trong một công việc). Suivre des cours de commerce: Theo các lóp học về thưong mại. > Suivre un article: Theo một mặt hàng (tiếp tục làm và bán mặt hàng đó). t> À suivre: Cồn tiếp, còn nữa. 6. Theo dõi, quan tâm. Suivre les cours de la Bourse: Theo dõi thòi giá chứng khoán. Maître qui suit son élève: Thầy giáo theo dõi học sinh. 7. Nắm đưọc, hiểu đưọc. Suivre un raisonnement: Nắm dưọc một lập luận. > Suivre (qqn): Hiểu đưọc (ai), hiểu được lập luận của ai. -Vous me suivez?: Anh hiểu điều tôi nói chứ?