suivre
suivre [sqivR] V. tr. [77] I. 1. Theo sau, đi sau. Il la suivait pas à pas: Nó theo cô ta từng bưóc. > Loc. Suivre qqn, qqch des yeux: Nhìn theo, trông theo ai, cái gì. t> Faire suivre: Nhơ chuyển tiếp (công thức ghi ở bì thư). 2. Đi theo, tháp tùng. Je l’ai suivi dans tous ses voyages: Tôi dã tháp tùng ông ta trong mọi cuộc hành trinh. > Bóng Sa réputation l’a suivi jusqu’ici: Tiếng thom củạ ông ta theo ông ta dến tận đây. II. 1. o sau, tiếp sau. Le nom qui suit le mien sur la liste: Cái tên tiếp theo tên tôi trong danh sách. > V. pron. Ces numéros se suivent: Các số đó nối tiếp nhau. -Prov. Les jours se suivent et ne se ressemblent pas: Ngày tháng tuy nối tiếp nhau nhung mỗi lúc một khác. 2. Theo sau, là hậu quả của, sau. La répression qui suivit l’insurrection: Sự trấn áp sau cuộc nổi dậy. III. 1. Đi theo, theo (một đưòng hướng). Suivre un chemin: Theo môt con dường. > Bóng Suivre la filière: Theo một trình tự. 2. Dọc theo, đi dọc theo. La route qui suit la voie ferrée: Con dưòng dọc theo dương sắt. 3. Theo, làm theo. Suivre son idée, sa fantaisie: Làm theo ý nghĩ của mình, làm theo sở thích của mình. 4. Y theo, thuận theo, làm theo. Suivre la mode, la règle: Làm theo mốt, làm theo thể lệ, theo mốt, theo thể lệ. -Loc. Thân Suivre le mouvement: Theo phong trào. > Bóng Suivre qqn: Theo ai, theo con đuừng của ai. Suivre un homme politique jusqu’au bout: Theo một chính trị gia dến cùng, theo một chính khách đến cùng. 5. Theo (chăm chú trong một công việc). Suivre des cours de commerce: Theo các lóp học về thưong mại. > Suivre un article: Theo một mặt hàng (tiếp tục làm và bán mặt hàng đó). t> À suivre: Cồn tiếp, còn nữa. 6. Theo dõi, quan tâm. Suivre les cours de la Bourse: Theo dõi thòi giá chứng khoán. Maître qui suit son élève: Thầy giáo theo dõi học sinh. 7. Nắm đưọc, hiểu đưọc. Suivre un raisonnement: Nắm dưọc một lập luận. > Suivre (qqn): Hiểu đưọc (ai), hiểu được lập luận của ai. -Vous me suivez?: Anh hiểu điều tôi nói chứ?