Iosen,lusen /(sw. V.; hat) (südd., österr., Schweiz, mundartl.)/
lắng nghe (horchen, zuhören);
horchen /[horxan] (sw. V.; hat)/
lắng nghe [auf + Akk : cái gì];
lắng nghe từng hơi thở của ai. : auf jmds. Atemzüge horchen
ablau /sehen (sw. V.; hat) (geh.)/
lắng nghe;
lắng nghe chuyện bí mật của ai : jmdm. ein Geheimnis ablauschen (nghĩa bóng) câu chuyện này được tái hiện lại theo thực tế cuộc sống. : diese Geschichte ist dem Leben abgelauscht
folgen /[’folgan] (sw. V.)/
lắng nghe (zuhören);
chúng tôi chăm chú lắng nghe diễn giả : wir sind dem Redner aufmerksam gefolgt toi không theo kịp những suy nghĩ của anh ấy. : ich konnte seinen Gedankengängen nicht folgen
zuhören /ZU|hÕ.ren (sw. V.; hat)/
nghe;
lắng nghe;
lắng nghe ai/điều gì : jmdmjeiner Sache zuhören con đã nghe không đúng. : du hast nicht richtig zugehört
anhÖren /(sw. V.; hat)/
chăm chú nghe;
lắng nghe;
lắng nghe lời than phiền của ai : jmds. Beschwerden anhören tôi kiên nhẫn lắng nghe kế hoạch của người bạn. : ích hörte mir die Pläne meines Freundes geduldig an
merken /ghi nhớ điều gì; sich eine An schrift merken/
(veraltend) để ý;
chú ý;
lắng nghe (auf passen, hinhören);
aufmerken /(sw. V.; hat)/
(geh ) chú ý;
lắng nghe;
chăm chú nghe (aufpassen);
aufpassen /(sw. V.; hat)/
chú ý;
lưu ý;
lưu tâm;
lắng nghe (aufmerksam sein);
em học sinh không tập trung chú ý : der Schüler passt nicht auf hãy chú ý! : aufgepasst!
aufhorchen /(sw. V.; hat)/
lắng nghe;
bắt đầu chú ý;
chợt quan tâm đến;
hört /nghe xem! thú vị đấy! 3. tham dự, nghe; ein Konzert hören/
lắng nghe;
quan tâm đến;
xem xét;
chú ý;
về vấn đề này người ta phải xem xét ỷ kiến của hai phía. : man muss zu diesem Problem beide Parteien hören