Việt
Lắng nghe
Anh
listening
Đức
Zuhören
They chat about picnics in Fribourg, cherished time listening to their children’s stories, long walks in mid-afternoon.
Họ kể lể về chuyến đi picnic ở Fribourg, về chuyện của lũ con mà họ thú vị chăm chú nghe, về những chuyến đi dạo lâu ban chiều.
Where are they now?Where are they now, as he sits at his bedside table, listening to the sound of his running bath, vaguely perceiving the change in the light.
Mọi thứ ấy giờ ở đâu? Chúng ở đâu, trong lúc anh ngồi đây trước bàn nghe tiến nước chảy vào bồn tắm và mơ hồ cảm thấy ánh sáng thay đổi.
[EN] listening
[VI] Lắng nghe