Việt
lắng nghe
sần sàng nhặn
Anh
listen
Đức
hören
Instead, they listen to their heartbeats.
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.
They do not listen for chimes from a clock tower, for clock towers do not exist.
Họ không lắng nghe tiếng chuông đồng hồ trên tháp, vì trên tháp chả có chiếc đồng hồ nào.
On the front lawn, parents and relatives listen halfheartedly, stare at the ground, doze in their chairs.
Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.
They rise in the morning, take baths, eat plaited bread and ham, work at their desks, listen to music, talk to their children, lead lives of satisfaction.
Sáng sáng thức dậy họ tắm, ăn bánh với thịt nguội, ngồi vào bàn làm việc, nghe nhạc, trò chuyện với con cái, hài lòng với cuộc sống của mình.
v. to try to hear
lắng nghe; sần sàng nhặn (cuộc gọi)