Việt
nghe được
nghe thấy
vâng lôi
vâng lệnh
tuân theo
phục tùng.
thính giác
khả năng nghe
nghe.
Anh
hear
listen
Đức
hören
Statt dessen hören sie auf ihren Herzschlag.
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.
Brücken werden bis zur Flußmitte vorgetrieben und hören dann abrupt auf.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại .
Auf der Rasenfläche hören Eltern und Verwandte halbherzig zu, starren zu Boden, dösen auf ihren Sitzen.
Trên sân cỏ các ông bố bà mẹ, người thân lơ đãng nghe, họ nhìn xuống đất, gà gật trên ghế.
Dass ich dich besser hören kann!
Tai bà to để nghe cháu rõ hơn.-
Da ging er noch weiter, und alles war so still, dass einer seinen Atem hören konnte,
Cảnh vật im lặng như tờ. Có thể nghe thấy rõ hơi thở của chàng.
hören /vt/
1. nghe được, nghe thấy; man hört [có thể] nghe được; 2. (auf A) vâng lôi, vâng lệnh, tuân theo, phục tùng.
Hören /n -s/
1. thính giác, khả năng nghe; 2. [sự] nghe.