Hörvermögen /das (o. PL)/
thính giác;
Ohr /[o:r], das; -[e]s, -en/
cái tai;
thính giác;
có thính giác tốt : gute Ohr haben con thứ vểnh tai lèn : das Tier spitzt seine Ohren kéo tai ai : jmdn. am Ohr ziehen áp ống nghe vào tai : den Hörer ans Ohr halten bị nước vào tai : Wasser ins Ohr bekommen (đùa) mày hãy liệu hồn đẩy! : es gibt gleich rote Ohren! (đùa) tao cho mày một trận bây giờ! : dir fehlt bald ein Satz Ohren lắng nghe : ganz Ohr sân (đùa) linh cảm ai đang nghĩ hay nói về mình : jmdm. klingen die Ohren có khả năng cảm nhận điều gì : ein [feines] Ohr für etw. haben
auditiv /[audi'ti:f] (Adj.)/
(Med ) (thuộc) sự nghe;
(thuộc) thính giác;
Gehör /[go'h0:r], das; -[e]s, -e/
(o Pl ) sự nghe;
thính giác;
thính giác tinh nhạý' , (kein) Gehör finden: (không) được chú ý, (không) được lắng nghe (lời thỉnh cầu) : ein feines, empfindliches Gehör không thèm lắng nghe (ai, điều gì) : (jmdm., einer Sache) kein Gehör schenken : sich (Dativ)
akustisch /(Adj.)/
(thuộc) thính giác;
bằng thính giác;
các tín hiệu âm thanh. : akustische Signale