aurikular /(Adj.) (Med.)/
(thuộc) tai;
(thuộc) tâm nhĩ;
Zote /Ị'tsọ/
taỊ;
die;
-. câu nói ■ đùã thb' tüe, lởỉ nói đùa tue tĩu. : -, -n (abwertend)
mitLöffelngefressenoÄhaben /(ugs.; oft iron.)/
(Jägerspr ) cái tai (thỏ);
(tiếng lóng) dỏng tai lên, vểnh tai (nghe ngóng) : die Löffel auf sperren, spitzen cho ai một cái tát. : jmdm. eins/ein paar hinter die Löffel geben
Luser /der; -s, - (Jägerspr.)/
cái tai (Lauscher);
Ohr /[o:r], das; -[e]s, -en/
cái tai;
thính giác;
có thính giác tốt : gute Ohr haben con thứ vểnh tai lèn : das Tier spitzt seine Ohren kéo tai ai : jmdn. am Ohr ziehen áp ống nghe vào tai : den Hörer ans Ohr halten bị nước vào tai : Wasser ins Ohr bekommen (đùa) mày hãy liệu hồn đẩy! : es gibt gleich rote Ohren! (đùa) tao cho mày một trận bây giờ! : dir fehlt bald ein Satz Ohren lắng nghe : ganz Ohr sân (đùa) linh cảm ai đang nghĩ hay nói về mình : jmdm. klingen die Ohren có khả năng cảm nhận điều gì : ein [feines] Ohr für etw. haben
halbgar /(Adj.)/
(thức ăn) tái;
chưa chín;
bei /[bai] (Präp. mit Dativ)/
(nói đến sự tiếp xúc trực tiếp) ở;
tại (an);
nắm tay đứa bé : das Kind bei der Hand nehmen nắm vai ai. : jmdn. bei der Schulter packen