TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

infolge

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prp vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ vì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì lý do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

infolge

infolge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Folge

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

infolge

par suite de

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies kann z.B. infolge von Zündaussetzern passieren.

Điều này có thể xảy ra, chẳng hạn do hiện tượng mất lửa (bỏ lửa).

Zweitaktkolben haben infolge höherer Beanspruchung höheren Verschleiß.

Piston hai thì bị hao mòn nhiều hơn do chịu tác động lớn hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Längenänderung einer Rohrleitung infolge Temperaturänderung in m

Biến đổi chiều dài của ống dẫn do thay đổi nhiệt độ, đơn vị m

Waagerechte Gleitbewegung, Flächenpressung infolge Gewichtskraft und Zusatzkraft:

Chuyển động trượt nằm ngang, lực nén trên mặt phẳng tạo ra bởi trọng lượng và lực phụ:

Längskräfte in einer Rohrleitung infolge Temperaturänderung in N

Lực theo chiều dài trong ống dẫn do thay đổi nhiệt độ, đơn vị N

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ereigneten sich zahlreiche Unfiille infolge dichten Nebels

do sương mù dày đặc mà nliỉều tai nạn đã xảy ra. 2

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infolge /(Präp. mit Gen.)/

vì; do; tại; nhân vì; bởi vì;

es ereigneten sich zahlreiche Unfiille infolge dichten Nebels : do sương mù dày đặc mà nliỉều tai nạn đã xảy ra. 2

infolge /(Adv.)/

(dùng kèm với giới từ “von”) vì lý do; bởi vì;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

infolge

prp (G, von D) vì, do, tại, nhân vì, bỏ vì.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

in Folge,infolge

par suite de

in Folge, infolge