doch /(Adv.)/
(đảo ngữ với động từ đi theo sau) vì;
bởi vì;
anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa. : er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren
fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/
vì;
bởi vì (wegen);
xin lỗi vì sơ suất của mình. 1, thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, với tư cách đại diện cho (anstelle) : sich für sein Versäumnis entschul digen làm việc thay cho ai : für andere die Arbeit machen đưa cho ai một quyển sách thay cho quyển bị lỗi. : jmdm. für ein beschädigtes Exemplar ein anderes geben
bei /(Präp. mit Dativ)/
vì;
bởi vì;
do (wegen, infolg);
với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han. : bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause
dieweilen
vì;
do;
bởi vì (weil);
infolge /(Adv.)/
(dùng kèm với giới từ “von”) vì lý do;
bởi vì;
wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/
bởi vì;
theo ý (ai);
tri ai;
hắn làm điều đó vì tiền : er hat es wegen des Geldes getan ) meiner brauchst du nicht zu lügen: anh không cần phải nói dối vì em. : wegen mir/ (noch landsch
wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/
vì;
do;
tại;
bởi vì (aufgrund, infolge);
bởi thời tiết xấu : wegen des schlech ten Wetters vì lý do, bởi vì : von... wegen vì thiếu chứng cứ : wegen Mangel[s] an Be weisen làm điều gì vì lỷ do nghề nghiệp. : etw. von Berufs wegen tun
infolge /(Präp. mit Gen.)/
vì;
do;
tại;
nhân vì;
bởi vì;
do sương mù dày đặc mà nliỉều tai nạn đã xảy ra. 2 : es ereigneten sich zahlreiche Unfiille infolge dichten Nebels
denn /[den] (Konj.)/
vì;
bởi vì;
cho nên;
vậy;
vậy thì (cho biết nguyên nhân);
chúng tôi đã ở lại nhà, bởi vì thời tiết không tốt. 2i. (Vergleichspartikel) (sau hình thức so sánh) hơn : wir blieben zu Hause, denn das Wetter war schlecht là một nhà khoa học ông ấy thành công hơn là một nghệ sĩ : er ist als Wissen schaftler bedeutender denn als Künstler nhiều hơn, tốt hơn trước đó. : mehr, besser denn je [zuvor]
weil /[vail] (Konj.)/
vì;
bởi vì;
là do;
là vì;
sở dĩ;
bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn : weil er eine Panne hatte, kam er zu spät tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. = : ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war