TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vì

vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

do...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân bỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp vdi mục đích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bđi ù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

căn cú vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thơ ca

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ổ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vìdo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đôi vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

so vói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ đằng kia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây kìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc ấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc bấy giô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi nào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc nào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát nách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong lúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thêm : sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: um ... willen và

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

prp l. cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thế cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

của : Institut ~ Fremdsprachen viện ngoại ngữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: etw. ~ wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: was ~ ein ~ sich tự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự no'

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là một việc riêng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tại vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhằm mục đích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cân cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nguyên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhân vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào dịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vậy thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở dĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cứ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bàn về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên cơ sở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền được hưởng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

do bởi

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
vì .

dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống dưói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong só

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỗ giữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vào giũa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắp hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ít hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhỏ hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dưới thời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vì .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

vì

by virtue of

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Due

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

vì

denn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

derenthalben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ wegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

derentwillen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anschließend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

worum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dadurch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

behlifs

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vermöge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ob II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hinblick:

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

da

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Volkspolizei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

doch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürsich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dieweilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufeinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behufs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zufolge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kraft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darüberhinaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infolge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

funzelig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

großenTeil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermoge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rucksichtlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fällig

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
vì .

unter 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ablesefehler durch Parallaxe

Đọc sai vì thị sai

v Wärmeausdehnung

Sự giãn nở vì nhiệt

Wärmeausdehnung.

Sự giãn nở vì nhiệt.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sprödbruchneigung

Dễ gãy vì giòn

Wärmedehnung

Giãn nở vì nhiệt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um Verständnis bitten

mong được thông cảm

die Sorge um die Kinder

nỗi lo lắng cho những đứa trẻ.

vor Kälte zittern

run vì lạnh

starr vor Schreck

đờ người (vì) kinh hoàng.

er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren

anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa.

sich für sein Versäumnis entschul digen

xin lỗi vì sơ suất của mình. 1, thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, với tư cách đại diện cho (anstelle)

für andere die Arbeit machen

làm việc thay cho ai

jmdm. für ein beschädigtes Exemplar ein anderes geben

đưa cho ai một quyển sách thay cho quyển bị lỗi.

bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause

với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han.

auf Zeit spielen (Sport)

chơi chậm lại (vì cố ý câu giờ)

auf jmds. Wohl trinken

nâng cốc chức sức khỗe của ai. 1

auf Initiative von...

theo sáng kiến của...

auf einen Brief antworten

trả lời một bức thư. 1

aus Angst

vì sợ

aus sich heraus

tự nguyện, tự ý.

wegen des schlech ten Wetters

bởi thời tiết xấu

von... wegen

vì lý do, bởi vì

wegen Mangel[s] an Be weisen

vì thiếu chứng cứ

etw. von Berufs wegen tun

làm điều gì vì lỷ do nghề nghiệp.

behufs Feststellung Ihrer Personalien

nhằm mục đích xác nhận hộ tịch của ông.

kraft eines Gesetzes

chiếu theo một bộ luật.

dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt

nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện.

die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen

bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ.

es ereigneten sich zahlreiche Unfiille infolge dichten Nebels

do sương mù dày đặc mà nliỉều tai nạn đã xảy ra. 2

Institut für Leibesübungen

viện thể dục thể thao.

jmdm. etw. zu Weihnachten schenken

tặng ai vật gì nhân dịp Giáng sinh

er rüstet sich zu einer Reise

anh ta chuẩn bị cho chuyến du lịch

sie sagte das zu seiner Beruhigung

cô ta nói thế để cho hắn yên lòng. 1

wir blieben zu Hause, denn das Wetter war schlecht

chúng tôi đã ở lại nhà, bởi vì thời tiết không tốt. 2i. (Vergleichspartikel) (sau hình thức so sánh) hơn

er ist als Wissen schaftler bedeutender denn als Künstler

là một nhà khoa học ông ấy thành công hơn là một nghệ sĩ

mehr, besser denn je [zuvor]

nhiều hơn, tốt hơn trước đó.

weil er eine Panne hatte, kam er zu spät

bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn

ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war

tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. =

vermöge seiner Beziehun gen

nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta.

rücksichtlich seiner Fähigkeiten

có xem xét đến những khả năng của anh ta.

an einer Krankheit sterben

chết vì một căn bệnh

an einem Roman schreiben

đang viết một cuốn tiểu thuyết

Mangel an Lebensmitteln haben

thiểu lương thực, thực phẩm

an jmdn., eine Sache glauben

tin tưởng vào ai, vào một việc gì

er ist schuld an dem Unglück

hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn

an [und für] sich

thật ra, kỳ thực

etw. an sich haben (ugs.)

có đặc điểm, có điểm đặc biệt

an sich halten

cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế

es ist an dem

đổ là như thế

es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)

đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì.

aufgrund des schlechten Wetters

do thời tiết xấu. 2

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mehr denn

je lón hơn bao giô;

im Hinblick: darauf, daß...

cho rằng...

unter 1 der Bedingung vói

điều kiện; 5. hồi, dưới thời, trong thỏi (về thỏi gian); 6. do, vì (nguyên nhân).

Schritt für Schritt

dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến;

Tag für Tag

ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; ~

Institut für Fremdsprachen

viện (của) ngoại ngữ; 6.:

etw. für wahr aufnehmen

tưỏng cái gì là thật;

etw. für seine Pflicht halten

voi như nghĩa vụ của mình; 7.:

was für ein (eine, ein]...?wasfür?...

nào?

♦ Ian und) für sich

tự, tự mình, tự no', là một việc riêng;

diese Sache hat etwas für sich

việc đó có Uu thế riêng; ~

II adv: für und für

[một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

quyền được hưởng,vì,nhờ có,do bởi

[DE] Fällig

[EN] Due

[VI] quyền được hưởng, vì, nhờ có, do bởi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um /[um] (Präp. mit Akk.)/

vì; bởi;

mong được thông cảm : um Verständnis bitten nỗi lo lắng cho những đứa trẻ. : die Sorge um die Kinder

Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/

(ohne Art ) vì; bởi; do;

run vì lạnh : vor Kälte zittern đờ người (vì) kinh hoàng. : starr vor Schreck

doch /(Adv.)/

(đảo ngữ với động từ đi theo sau) vì; bởi vì;

anh ấy im lặng, bởi nhận thấy mọi lời nói đều vô nghĩa. : er schwieg, sah er doch, dass alle Worte sinnlos waren

fürsich /chỉ vì mình, chỉ cho mình; für sich leben/

vì; bởi vì (wegen);

xin lỗi vì sơ suất của mình. 1, thay cho, thay vào, thế cho, thay thế, với tư cách đại diện cho (anstelle) : sich für sein Versäumnis entschul digen làm việc thay cho ai : für andere die Arbeit machen đưa cho ai một quyển sách thay cho quyển bị lỗi. : jmdm. für ein beschädigtes Exemplar ein anderes geben

bei /(Präp. mit Dativ)/

vì; bởi vì; do (wegen, infolg);

với thời tiết nóng bức thế này, chúng ta nên ở nhà thì han. : bei dieser Hitze bleiben wir lieber zu Hause

dieweilen

vì; do; bởi vì (weil);

aufeinmal /(ugs.)/

(mit Akk ) vì; với; do; bởi (chỉ mục tiêu, mục dich hoặc điều mong muôn);

chơi chậm lại (vì cố ý câu giờ) : auf Zeit spielen (Sport) nâng cốc chức sức khỗe của ai. 1 : auf jmds. Wohl trinken

aufeinmal /(ugs.)/

(mit Akk ) do; bởi; vì; với; theo (chỉ nguyên nhân, điều kiện);

theo sáng kiến của... : auf Initiative von... trả lời một bức thư. 1 : auf einen Brief antworten

aus /[aus] (Präp. mit Dativ)/

(chỉ nguyên nhân) vì; do; bởi; tại vì;

vì sợ : aus Angst tự nguyện, tự ý. : aus sich heraus

wegen /(Präp. mit Gen.; trong một vài trường hợp dùng với Dat.)/

vì; do; tại; bởi vì (aufgrund, infolge);

bởi thời tiết xấu : wegen des schlech ten Wetters vì lý do, bởi vì : von... wegen vì thiếu chứng cứ : wegen Mangel[s] an Be weisen làm điều gì vì lỷ do nghề nghiệp. : etw. von Berufs wegen tun

behufs /(Präp. mit Gen.) (Amtsspr. veraltet)/

nhằm mục đích; vì; để (zum Zwecke, zu);

nhằm mục đích xác nhận hộ tịch của ông. : behufs Feststellung Ihrer Personalien

zufolge /(Präp.; nachgestellt mit Dativ, seltener vorangestellt mit Gen.)/

vì; do; chiếu theo; dựa theo (nach, gemäß, 2 laut);

kraft /[kraft] (Präp. mit Gen.) (Papierdt)/

theo; vì; chiếu theo; cân cứ vào;

chiếu theo một bộ luật. : kraft eines Gesetzes

dank /[darjk] (Präp. mit Gen. u. Dativ, im PL meist mit Gen.)/

nhờ; nhờ có; do; vì; bởi (aufgrund, infolge, durch);

nhờ vào một sự tình cờ mà hành động ấy bị phát hiện. : dank einem Zufall/eines Zufalls wurde die Tat entdeckt

darüberhinaus /ngoài ra. 4. về vấn đề ây, về chuyện ấy; ich werde darüber nachdenken/

vì; nguyên; do đó; bởi thế;

bọn trẻ chai say sưa, vì thể chúng quèn mất việc phải về nhà đúng giờ. : die Kinder waren so eifrig bei ihrem Spiel, dass sie darüber vergaßen, rechtzeitig nach Hause zu gehen

infolge /(Präp. mit Gen.)/

vì; do; tại; nhân vì; bởi vì;

do sương mù dày đặc mà nliỉều tai nạn đã xảy ra. 2 : es ereigneten sich zahlreiche Unfiille infolge dichten Nebels

funzelig /1 fũr [fy:r] (Präp. mit Akk.)/

(düng nói về mục tiêu, đích đến ) vì; để cho; dùng để; dùng cho;

viện thể dục thể thao. : Institut für Leibesübungen

großenTeil /một phần lớn; zu einem Drittel/

vì; để cho; vào dịp; đến; nhằm;

tặng ai vật gì nhân dịp Giáng sinh : jmdm. etw. zu Weihnachten schenken anh ta chuẩn bị cho chuyến du lịch : er rüstet sich zu einer Reise cô ta nói thế để cho hắn yên lòng. 1 : sie sagte das zu seiner Beruhigung

denn /[den] (Konj.)/

vì; bởi vì; cho nên; vậy; vậy thì (cho biết nguyên nhân);

chúng tôi đã ở lại nhà, bởi vì thời tiết không tốt. 2i. (Vergleichspartikel) (sau hình thức so sánh) hơn : wir blieben zu Hause, denn das Wetter war schlecht là một nhà khoa học ông ấy thành công hơn là một nghệ sĩ : er ist als Wissen schaftler bedeutender denn als Künstler nhiều hơn, tốt hơn trước đó. : mehr, besser denn je [zuvor]

weil /[vail] (Konj.)/

vì; bởi vì; là do; là vì; sở dĩ;

bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn : weil er eine Panne hatte, kam er zu spät tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. = : ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war

vermoge /(Präp. mit Gen.) (geh.)/

do; vì; nhờ; bởi; căn cứ vào; dựa vào (kraft, aufgrund, mithilfe);

nhờ vào những mối qụan hệ của ông ta. : vermöge seiner Beziehun gen

rucksichtlich /(Präp. mit Gen.) (Papierdt.)/

vì; cho rằng; tính đến; quan tâm đến; kể đến;

có xem xét đến những khả năng của anh ta. : rücksichtlich seiner Fähigkeiten

an /[an] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(dùng với Dativ và Akk để chỉ mô' i quan hệ giữa đốì tượng này với đốì tượng khác) vì; do; bởi; với; về; nói về; bàn về;

chết vì một căn bệnh : an einer Krankheit sterben đang viết một cuốn tiểu thuyết : an einem Roman schreiben thiểu lương thực, thực phẩm : Mangel an Lebensmitteln haben tin tưởng vào ai, vào một việc gì : an jmdn., eine Sache glauben hắn là kẻ có lỗi trong vụ tai nạn : er ist schuld an dem Unglück thật ra, kỳ thực : an [und für] sich có đặc điểm, có điểm đặc biệt : etw. an sich haben (ugs.) cô' gắng tự chủ, cô' gắng tự kiềm chế : an sich halten đổ là như thế : es ist an dem đó là nhiệm vụ hay bển phận của ai phải làm điều gì. : es ist an jmdm., etw. zu tun (geh.)

auf /gründ, (auch: auf Grund) (Präp. mit Gen.)/

do; vì; bởi; căn cứ vào; chiếu theo; trên cơ sở; dựa vào (wegen);

do thời tiết xấu. 2 : aufgrund des schlechten Wetters

Từ điển toán học Anh-Việt

by virtue of

vì, do, theo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

derenthalben,~ wegen /adv/

vì, do; derent

derentwillen

vì, do...

anschließend /adv/

vì, sau đó.

worum /adv/

1. xung quanh, chung quanh; 2. vì, bỏi, tai

dadurch /(dadurch) adv/

(dadurch) vì, do, tại, nhân bỏi; dadurch daß vì rằng; dadurch daß es regnete ú trời mưa.

behlifs

prp (G) vdi mục đích, vì, để.

denn /I cj/

1. vì, bđi ù, cho nên; 2. (sau thể so sánh) hơn; mehr denn je lón hơn bao giô; II prtc chính, phải chăng, hay chàng; 111 advvậy, vậy thì; es sei daß... trù phi...

vermöge

prp (G) do, vì, nhò, bỏi, căn cú vào.

ob II /prp (/

1. (D) trên, ổ trên; 2. (D, G) vì, do.

Hinblick: /infimj-aufetw. (A)/

vìdo, nhân, vì, chú ý, đôi vói, so vói, còn về; im Hinblick: darauf, daß... cho rằng...

unter 1 /prp/

1. (A cho câu hỏi " đi đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?" ) dưói, xuống dưói; unter 1 dem Tisch liegen nằm dưdi bàn; unter 1 den Tisch legen để xuống dưói bàn; 2. (A cho câu hỏi " đi đâu?" , D cho câu hỏi " ỏ đâu?" ) trong só, giữa, ỗ giữa, vào giũa; unter 1 sich (D) vói nhau, lẫn nhau, nhau; unter 1 anderem 1, kể cả, trong đó có, ví dụ như; 2, thêm vào đó, đồng thòi, ngoài ra; unter 1 andern giũa những nguòi khác; 3. (D) thắp hơn, ít hơn, nhỏ hơn; 4. (D) trong, vđi, dưđi, khi; unter 1 der Bedingung vói điều kiện; 5. hồi, dưới thời, trong thỏi (về thỏi gian); 6. do, vì (nguyên nhân).

da /ỉ adv/

1. ỏ đây, ỏ đó, đằng kia, ỏ đằng kia; da? ai đó?; uon da từ chỗ đó!, từ nơi ấy; hier und da, da und dort đây đó; 2. này, đây, đấy, dây kìa; der Mann, da ngưòi này đây này; 3. (về thỏi gian) khi ấy, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giô; II cj 1. vì; 2. khi, lúc, trong khi; 3. khi nào, lúc nào.

bei /prp (D/

prp (D) 1. ỏ ; 2. sát cạnh, bên, rất gần, sát nách, ỏ gần, gần; 3. trong, ỏ, tại, ỏ trong, ỏ trên, vào hồi, lúc, khi, khi, vào lúc, trong lúc, 4. trong thời; 5. vào khoảng; 6. vì; j -n der Hand fassen (ergreifen] nắm tay ai

um /I prp (A/

I prp (A) 1. xung quanh, chung quanh, quanh; 2. vào, hồi, lúc, khi, trong, vào lúc, trong lúc, vào khoáng; um fünf Uhr vào lúc năm già; um diese Zeit trong thời gian này, lúc này; 3. thêm (chỉ sô lượng, thường so sánh): sich um fünf Minuten verspäten chậm năm phút; um drei Jahre jünger trẻ hơn đến 3 tuổi; um ein viel faches hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rắt đấng kể; um so mehr (wenigerjhon nữa, thêm vào đáy, tuy thé, tuy nhiên; 4. (về thòi gian) quá, ngoài, sau, cách; Woche u Woche tuần nọ qua tuần kia; 5. vói giá, bằng giá (khi mua bán, đổi chác); um drei Mark kaufen mua giá ba mác; um keinen Preis không đôi nào, không bao giô, nhát quyết không, vổi giá nào cũng không....; um nichts und wieder nichts không bao giô, không đdi nào, dù thế nào cũng không, nhất quyết không, nhất định không, nhát thiết không; 6. vì, cho; um den Frieden kämpfen đấu tranh cho hòa bình; 7. về; ich weiß um die Sache tôi biết về việc này; 8.: um ... willen (G) và, do (ai, cái gì); um des Friedens willen ù hòa bình; II adv: rechts um! bên phải, quay!; um und um về mọi mặt, từ mọi phía; III cj: um... zu (+ inj) để.

für /I/

I prp (A)l. cho, để, vì; für eine gerechte Sache kämpfen đấu trang cho chân lý; 2.thay cho, thay vào, thế cho, thay thế; 3.tiếp...; Schritt für Schritt dần dần, dần dà, tùng bước một, tuần tự nhi tiến; Mann - Mann ngưòi nọ tiếp sau nguôi kia; Tag für Tag ngày này sang ngày khác; 4. đến, sang, trong, vào; für ein Jahr trong năm; 5. của : Institut für Fremdsprachen viện (của) ngoại ngữ; 6.: etw. für wahr aufnehmen tưỏng cái gì là thật; etw. für seine Pflicht halten voi như nghĩa vụ của mình; 7.: was für ein (eine, ein]...?wasfür?... nào? ♦ Ian und) für sich tự, tự mình, tự no' , là một việc riêng; diese Sache hat etwas für sich việc đó có Uu thế riêng; für sich allein wohnen có phòng riêng; ich - meine Person (méin(en) Teil] còn về phần tôi; II adv: für und für [một cách) thường xuyên, cố định, liên tục, không đổi, không ngừng, mãi, mãi mãi, suổt đdi, vĩnh viễn.