TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weil

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở dĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weil

weil

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

weil

car

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nur potenziell deshalb, weil natürlich ständig Zellen beispielsweise wegen Nahrungsmangel zugrunde gehen oder weil sie als Nahrung für andere Lebewesen dienen.

Chỉ có tiềm năng là vì trong thiên nhiên nhiều tế bào vì thiếu thức ăn phải tử vong hay vi khuẩn là thức ăn cho các sinh vật khác.

Sie hungern, weil der Pflanzenanbau nicht mit dem rasanten Bevölkerungswachstum Schritt halten kann oder weil sie kein Geld haben, um ausreichend Nahrungsmittel zu kaufen.

Họ bị đói vì cây trồng không theo kịp với tốc độ tăng trưởng dân số nhanh chóng hoặc do không đủ phương tiện để mua thức ăn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese wurden ersetzt, weil sie …

Về sau, bộ ngắt được thay thế vì:

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Möglicherweise auch nicht, weil der Kosmos irrational ist, sondern weil sie rational sind.

Mà cũng có thể không phải bởi vũ trụ phi lí, mà bởi vì họ có lí.

Wissenschaftler sind Possenreißer, nicht weil sie rational sind, sondern weil der Kosmos irrational ist.

Các nhà khoa học là những tay hề, không phải vì họ có lí mà vì vũ trụ phi lí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weil er eine Panne hatte, kam er zu spät

bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn

ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war

tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. =

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weil /[vail] (Konj.)/

vì; bởi vì; là do; là vì; sở dĩ;

weil er eine Panne hatte, kam er zu spät : bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war : tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. =

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

weil

car

weil