TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là vì

là vì

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là do

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt rễ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở dĩ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cj vì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bởi ú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ dĩ... là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ú rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏi chưng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

là vì

weil

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nämlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wurzeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

well

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Grund dafür ist, dass bei gleich großer Leistung von zwei Startern bei 24 V-Anlagen nur der halbe Strom gegenüber 12 V-Anlagen fließt (P = U · I).

Nguyên nhân là vì với cùng một công suất của hai thiết bị khởi động, cường độ dòng điện ở thiết bị khởi động với điện áp 24 V chỉ bằng phân nửa so với thiết bị khởi động với điện áp 12 V (P = U ∙ I).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Grund dafür liegtim Restgehalt von ca. 2% Pentan in den Kügelchen und daran, dass der Wasserdampf vielschneller in die Kügelchen eindringen kann alsdie Luft von innen heraus.

Lý do của hiện tượngnày là vì hàm lượng khoảng 2% khí pentan còn lại và vì hơi nước thâm nhập vào các hạt nhanh hơn không khí từ trong thoát ra.

Nachteilig ist, dass das Werkzeugsystem unter der schlechteren Führung der Werkzeugaufspannplatten sehr stark beansprucht wird und deshalb mehr verschleißt.

Nhược điểm của hệ thống khuôn này là vì sự dẫn hướng không tốt của các tấm kẹp khuôn, nên chịu tác động lực tải lớn và do đó bị mài mòn nhiều

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nur potenziell deshalb, weil natürlich ständig Zellen beispielsweise wegen Nahrungsmangel zugrunde gehen oder weil sie als Nahrung für andere Lebewesen dienen.

Chỉ có tiềm năng là vì trong thiên nhiên nhiều tế bào vì thiếu thức ăn phải tử vong hay vi khuẩn là thức ăn cho các sinh vật khác.

Das Miteinander der Vielzahl von Arten im gemeinsam genutzten Ökosystem wird dadurch ermöglicht und erleichtert, dass jede einzelne Art eine ökologische Nische innerhalb des Ökosystems besetzt.

Sự sống chung của nhiều loài trong cùng một hệ sinh thái có thể diễn ra dễ dàng là vì mỗi loài riêng biệt đều chiếm giữ một ổ sinh thái trong hệ sinh thái ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in etw. (Dat.)

weil er eine Panne hatte, kam er zu spät

bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn

ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war

tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. =

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

well

cj vì, bởi ú, là do, là vì, sỏ dĩ... là, ú rằng, bỏi chưng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wurzeln /(sw. V.; hat)/

bắt rễ; bắt nguồn; là do; là vì;

: in etw. (Dat.)

weil /[vail] (Konj.)/

vì; bởi vì; là do; là vì; sở dĩ;

bởi uì anh ta bị hỏng xe nên anh ta đến muộn : weil er eine Panne hatte, kam er zu spät tôi (đã) không thể đến được, bởi vì hôm qua là ngày thi của tôi. weil. = : ich konnte nicht kommen, weil ja gestern meine Prüfung war

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

là vì

nämlich (cj), weil (cj); chúng tôi đến muộn là vì không tính thời gian wir kamen zu spät, wir hatten uns nämlich in der Zeit geirrt.