TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wurzeln

bén rễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đâm rễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt rễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt nguồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt rễ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là vì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn sâu vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm sâu vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là vì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nguồn gốc từ cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wurzeln

wurzeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

wurzeln

racines

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie nehmen das Nitrat durch die Wurzeln auf und synthetisieren daraus ihre Proteine und anderen stickstoffhaltigen Biomoleküle.

Chúng thu nhận nitrate qua bộ rễ đểtổng hợp protein và các phân tử sinh học khác của chúng.

Auch die anwendungsbezogene Biotechnik und Gentechnik hat ihre Wurzeln in Arbeitsgebieten der Mikrobiologie und ist eng mit ihr verzahnt.

Ngay cả ngành kỹ thuật sinh học ứng dụng và công nghệ gen cũng dựa vào nguồn gốc thực nghiệm của vi sinh vật học và kết nối chặt chẽ với chúng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein mächtiger Baum, umgestürzt, die Wurzeln in die Luft ragend, Rinde, die Hauptäste noch grün.

Một thân cây to bị đổ , rễ đâm lên trời, vỏ cây và những cành to còn xanh.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Formelzeichen der Größen stehen an den Wurzeln der Pfeile.

Ký hiệu đơn vị đại lượng đứng ở đuôi mũi tên.

Gegenmaßnahmen: Vermeidung von Spalten (insbesondere von Flächenabständen < 1 mm) bei der konstruktiven Gestaltung, beim Schweißen (z.B. nicht durchgeschweißte Wurzeln von Schweißnähten) und bei Verschraubungen.

Biện pháp phòng chống: Phải tránh tạo các khe hở (đặc biệt khi khoảng cách giữa các mặt tiếp giáp < 1 mm) trong khi thiết kế hoặc trong khi hàn (t.d. các mối hàn không được hàn sát gốc) và khi vặn bu-long (ốc vặn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Misstrauen wurzelt tief in ihm

sự ngờ vực án sâu trong lòng hắn.

in etw. (Dat.)

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Wurzeln

racines

Wurzeln

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wurzeln /(sw. V.; hat)/

bén rễ; đâm rễ; bắt rễ;

wurzeln /(sw. V.; hat)/

(nghĩa bóng) ăn sâu vào; cắm sâu vào;

das Misstrauen wurzelt tief in ihm : sự ngờ vực án sâu trong lòng hắn.

wurzeln /(sw. V.; hat)/

bắt rễ; bắt nguồn; là do; là vì;

in etw. (Dat.) :

wurzeln

có nguồn gốc từ cái gì (điều gì);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wurzeln /vi/

1. bén rễ, đâm rễ, bắt rễ; 2. (in D) (nghĩa bóng) bắt rễ, bắt nguồn, là do, là vì.