Việt
bắt rễ
bén rễ
bám chắc
dâm rễ
trồng cây
ăn sâu.
đâm rễ
bắt nguồn
là do
là vì
ăn sâu
mọc gốc
là vì.
Đức
anwurzeln
Einpflanzung
wurzeln
einwurzeln
wie angewur zelt [da]stehen/stehen. bleiben
đứng ngây người, đứng yên như trời trồng.
in etw. (Dat.)
die Sträucher haben sich noch nicht richtig eingewurzelt
những cành cây vẫn chưa bén rễ chắc.
anwurzeln /(sw. V.; ist)/
bén rễ; đâm rễ; bắt rễ (Wurzeln schlagen);
đứng ngây người, đứng yên như trời trồng. : wie angewur zelt [da]stehen/stehen. bleiben
wurzeln /(sw. V.; hat)/
bén rễ; đâm rễ; bắt rễ;
bắt rễ; bắt nguồn; là do; là vì;
: in etw. (Dat.)
einwurzeln /(sw. V.)/
bén rễ; đâm rễ; bắt rễ; bám chắc; ăn sâu; mọc gốc;
những cành cây vẫn chưa bén rễ chắc. : die Sträucher haben sich noch nicht richtig eingewurzelt
anwurzeln /I vi (s)/
bén rễ, dâm rễ, bắt rễ; II vt cho bén rễ.
wurzeln /vi/
1. bén rễ, đâm rễ, bắt rễ; 2. (in D) (nghĩa bóng) bắt rễ, bắt nguồn, là do, là vì.
Einpflanzung /f =, -en/
1. [sự] trồng cây; 2. [sự] bén rễ, bắt rễ, bám chắc, ăn sâu.
- đgt. 1. Nói cây mới trồng đã đâm rễ: Cây mới bắt rễ, phải tưới hằng ngày 2. Đi sâu vào quần chúng: Bắt rễ vào bần cố nông.