TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nämlich

chính nó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nämlich

nämlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie befürchten nämlich, daß eine Veränderung, die sie in der Vergangenheit hervorrufen, drastische Folgen für die Zukunft haben könnte.

Bởi vì họ lo rằng một thay đổi mình tạo ra trong quá khứ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới tương lai.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.

Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schalter können dem Steuergerät zwei Zustände mitteilen, nämlich Schalter geschlossen oder Schalter geöffnet.

Công tắc cung cấp thông tin cho bộ điều khiển hai trạng thái tương ứng với trạng thái đóng và mở của tiếp điểm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese können nämlich, wegen ihrer annähernd gleichen Baugröße sehr vielfältige Elektronenpaarbindungen bilden.

Do độ lớn gần giống nhau, các chất này có thể tạo được rất nhiều các liên kết cộng hóa trị đa dạng.

Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.

Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nämlich /I (thương dùng vói loại tử xác dinh) a/

chính nó, đúng cái đó, đích thị, [dược] gọi là, chỉ ra là; II Adv có nghĩa là, nhu là, cụ thể là, túc là, đó là; III cj vì, bơi vì, vì rằng, bổi chưng.