Việt
chính nó
đúng cái đó
đích thị
gọi là
chỉ ra là
Đức
nämlich
Sie befürchten nämlich, daß eine Veränderung, die sie in der Vergangenheit hervorrufen, drastische Folgen für die Zukunft haben könnte.
Bởi vì họ lo rằng một thay đổi mình tạo ra trong quá khứ có thể ảnh hưởng nghiêm trọng tới tương lai.
Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.
Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.
Schalter können dem Steuergerät zwei Zustände mitteilen, nämlich Schalter geschlossen oder Schalter geöffnet.
Công tắc cung cấp thông tin cho bộ điều khiển hai trạng thái tương ứng với trạng thái đóng và mở của tiếp điểm.
Diese können nämlich, wegen ihrer annähernd gleichen Baugröße sehr vielfältige Elektronenpaarbindungen bilden.
Do độ lớn gần giống nhau, các chất này có thể tạo được rất nhiều các liên kết cộng hóa trị đa dạng.
Die Erde ist nämlich an den Polen abgeflacht undhat am Äquator ihren größten Durchmesser.
Thực ra trái đất dẹp ở hai cực và có đường kính lớn hơn tại vùng xích đạo.
nämlich /I (thương dùng vói loại tử xác dinh) a/
chính nó, đúng cái đó, đích thị, [dược] gọi là, chỉ ra là; II Adv có nghĩa là, nhu là, cụ thể là, túc là, đó là; III cj vì, bơi vì, vì rằng, bổi chưng.