TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chính nó

chính nó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng cái đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đích thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ ra là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản thân mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thân họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chính nó

nämlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kennzeichnend ist hierbei der geschlossene Wirkungsablauf, d. h. die Regelgröße beeinflusst sich im Wirkungskreis des Regelkreises fortlaufend selbst.

Đặc trưng của điều chỉnh là một trình tự tác động kín, có nghĩa là đại lượng điều chỉnh ảnh hưởng lại chính nó liên tục trong tác động của một vòng điều chỉnh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Angenommen, die Zeit ist ein Kreis, in sich gekrümmt. Die Welt wiederholt sich, exakt, endlos.

Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Suppose time is a circle, bending back on itself. The world repeats itself, precisely, endlessly.

Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man gleicht so zum einen die Reduzierung der Schlauchwanddicke durch das Eigengewicht aus.

Qua đó, một mặt thành ống bị kéo mỏng (do trọng lượng của chính nó) có thể được cân bằng.

Kalanderwalzen biegen sich unter ihrem Eigengewicht und durch die Spaltkräfte beim Durchquetschen der Kautschukmasse durch.

Trục lăn cán láng bị cong do trọng lượng của chính nó và bởi lực nén giữa khe hở của hai trục cán trong khi nhào trộn khối cao su.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er/sie hat sich umgebracht

anh ta/cô ta đã tự sát

er hat nicht nur andere,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich /[zix] (Reflexivpron. der 3. Pers. Sg. u. PL Dativ u. Akk.)/

bản thân mình; tự mình; chính mình; bản thân họ; chính họ; tự nó; chính nó; chính hắn (nói về chủ ngữ);

anh ta/cô ta đã tự sát : er/sie hat sich umgebracht : er hat nicht nur andere,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nämlich /I (thương dùng vói loại tử xác dinh) a/

chính nó, đúng cái đó, đích thị, [dược] gọi là, chỉ ra là; II Adv có nghĩa là, nhu là, cụ thể là, túc là, đó là; III cj vì, bơi vì, vì rằng, bổi chưng.