Việt
chính nó
đúng cái đó
đích thị
gọi là
chỉ ra là
bản thân mình
tự mình
chính mình
bản thân họ
chính họ
tự nó
chính hắn
Đức
nämlich
sich
Kennzeichnend ist hierbei der geschlossene Wirkungsablauf, d. h. die Regelgröße beeinflusst sich im Wirkungskreis des Regelkreises fortlaufend selbst.
Đặc trưng của điều chỉnh là một trình tự tác động kín, có nghĩa là đại lượng điều chỉnh ảnh hưởng lại chính nó liên tục trong tác động của một vòng điều chỉnh.
Angenommen, die Zeit ist ein Kreis, in sich gekrümmt. Die Welt wiederholt sich, exakt, endlos.
Giả sử thời gian là một đường tròn, tự xoay trong trên chính nó, thì thế giới sẽ lặp lại y hệt như trước và lặp lại không ngừng.
Suppose time is a circle, bending back on itself. The world repeats itself, precisely, endlessly.
Man gleicht so zum einen die Reduzierung der Schlauchwanddicke durch das Eigengewicht aus.
Qua đó, một mặt thành ống bị kéo mỏng (do trọng lượng của chính nó) có thể được cân bằng.
Kalanderwalzen biegen sich unter ihrem Eigengewicht und durch die Spaltkräfte beim Durchquetschen der Kautschukmasse durch.
Trục lăn cán láng bị cong do trọng lượng của chính nó và bởi lực nén giữa khe hở của hai trục cán trong khi nhào trộn khối cao su.
er/sie hat sich umgebracht
anh ta/cô ta đã tự sát
er hat nicht nur andere,
sich /[zix] (Reflexivpron. der 3. Pers. Sg. u. PL Dativ u. Akk.)/
bản thân mình; tự mình; chính mình; bản thân họ; chính họ; tự nó; chính nó; chính hắn (nói về chủ ngữ);
anh ta/cô ta đã tự sát : er/sie hat sich umgebracht : er hat nicht nur andere,
nämlich /I (thương dùng vói loại tử xác dinh) a/
chính nó, đúng cái đó, đích thị, [dược] gọi là, chỉ ra là; II Adv có nghĩa là, nhu là, cụ thể là, túc là, đó là; III cj vì, bơi vì, vì rằng, bổi chưng.