Việt
bản thân mình
tự mình
chính mình
bản thân họ
chính họ
tự nó
chính nó
chính hắn
Đức
sich
Die ringförmige Verbindung selbst geht keine Bindungen ein.
Hợp chất dạng vòng tự nó không tham gia vào liên kết.
Diese sind eigenhärtend, löslich und nicht lagerstabil.
Chất này tự nó hóa biến cứng, hòa tan và không giữ lâu được.
Die Drosseln und Drosselrückschlagventile sind so nah wie möglich am Zylinder zu platzieren, da die Leitungen selbst einen Widerstand darstellen und somit lange Leitungen wie Drosseln wirken.
Van tiết lưu và van tiết lưu tác động một chiều đặt càng gần xi lanh càng tốt, bởi vì đường ống dẫn tự nó chính là một lực cản trở và như thế đường ống dẫn dài sẽ tác động như sự tiết lưu.
Die Nennweite selbst erhält keine Einheit.
Đường kính danh định tự nó không có đơn vị.
Z2: Nummer die Auskunft über die Chemikalie selbst gibt.
Z2: Số tự nó cung cấp thông tin về chất hóa học.
er/sie hat sich umgebracht
anh ta/cô ta đã tự sát
er hat nicht nur andere,
sich /[zix] (Reflexivpron. der 3. Pers. Sg. u. PL Dativ u. Akk.)/
bản thân mình; tự mình; chính mình; bản thân họ; chính họ; tự nó; chính nó; chính hắn (nói về chủ ngữ);
anh ta/cô ta đã tự sát : er/sie hat sich umgebracht : er hat nicht nur andere,