TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự nó

bản thân mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thân họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tự nó

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die ringförmige Verbindung selbst geht keine Bindungen ein.

Hợp chất dạng vòng tự nó không tham gia vào liên kết.

Diese sind eigenhärtend, löslich und nicht lagerstabil.

Chất này tự nó hóa biến cứng, hòa tan và không giữ lâu được.

Die Drosseln und Drosselrückschlagventile sind so nah wie möglich am Zylinder zu platzieren, da die Leitungen selbst einen Widerstand darstellen und somit lange Leitungen wie Drosseln wirken.

Van tiết lưu và van tiết lưu tác động một chiều đặt càng gần xi lanh càng tốt, bởi vì đường ống dẫn tự nó chính là một lực cản trở và như thế đường ống dẫn dài sẽ tác động như sự tiết lưu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Nennweite selbst erhält keine Einheit.

Đường kính danh định tự nó không có đơn vị.

Z2: Nummer die Auskunft über die Chemikalie selbst gibt.

Z2: Số tự nó cung cấp thông tin về chất hóa học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er/sie hat sich umgebracht

anh ta/cô ta đã tự sát

er hat nicht nur andere,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich /[zix] (Reflexivpron. der 3. Pers. Sg. u. PL Dativ u. Akk.)/

bản thân mình; tự mình; chính mình; bản thân họ; chính họ; tự nó; chính nó; chính hắn (nói về chủ ngữ);

anh ta/cô ta đã tự sát : er/sie hat sich umgebracht : er hat nicht nur andere,