TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sich ~

được thu xép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được bó trí công tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn quá no

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu khiển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc vào nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc vào nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cư xủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xủ sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn ổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xảy ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiển hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quan hệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính líu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dính dấp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sich

pron refl A cho mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cự tuyệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi khéo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chống cự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kháng cự.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo đảm cho ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy vào ai một cách tuyệt đô'i

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhận biết dễ đàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể đoán trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yêu cầu điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu được thành công đầu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mũi núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mũi nhọn của tàu chiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nạng đuôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tượng hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giáo dục trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạy trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuê một căn nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuê một người phục vụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để râu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sôi nẩy nở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bành trướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng mạnh lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớn hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dữ dội hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nâng cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ một dự định hay kế hoạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đeo đẳng việc gì trong thời gian dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo ai bén gốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáy sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáy vực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáy hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầng lò đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời nói dối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thân mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản thân họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính họ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính nó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính hắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm theo ai hay việc gì y khuôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chờ đợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể nhìn thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cao vượt lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi bật lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra sức thuyết phục ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tìm mọi cách thu phục ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gào hết cỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói/viết trút hết nỗi lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lỉnh hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là lỉnh hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là nhân vật trung tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rãnh nòng súng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sich -

lấm mô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vấy dầu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
- sich

die Brücke spannt sich über den Fluß cầu bắc qua sông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sich

sich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sich ~

sich ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
sich -

sich -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
- sich

- sich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Beine überkreuzen sich flatternd, Arme breiten sich zu einem offenen Bogen.

Hai chân nàng khẽ rung vừa bắt chéo nhau, đôi cánh tay nàng vươn ra thành một vòng cung.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebewesen bewegen sich.

Sinh vật chuyển động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie eignen sich zum Abdichten von sich drehenden Bauteilen.

Thích hợp để làm kín các bộ phận quay tròn.

Daraus errechnet sich:

Từ đó, suy ra:

Somit ergibt sich ein Saugraum, der sich in Drehrichtung vergrößert und ein Druckraum, welcher sich verkleinert.

Vì vậy, theo chiều quay của cánh gạt, thể tích của một buồng hút cứ tăng dần và thể tích của một buồng đẩy thì giảm dần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. auf etw. die Hand geben

đảm bảo với ai, khẳng định chắc chắn

die Hände in den Schoß legen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nghỉ ngơi, không làm gì nữa cả

(b) không thèm động tay vào, không thèm giúp một tay

die/seine Hand auf etw. halten (ugs.)

quản lý, theo dõi để vật gì không bị phung phí hoặc sử dụng vô tội vä

die Hand auf der Tasche halten (ugs )

tằn tiện, không d ễ bỏ tiền ra

dỉe/seine Hand auf etw. legen (geh.)

xâm phạm đến tài sản của người khác

bei etw. die/seine Hand, seine Hände [mit] im Spiel haben

bí mật nhúng tay vào việc gì

überall seine Hand/seine Hände im

[klar] auf der Hand liegen (ugs.)

rất rõ ràng, không thể bỏ qua được

jmdn. auf Händen tragen

quá nuông chiều ai, làm mọi việc vì ai

aus der Hand

ngay tức khắc, không cần xem lại

aus erster Hand

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) là chủ sở hữu đầu tiên, là người chủ thứ nhất

(b) từ nguồn tin đáng tin cậy, theo nguồn tin chính xác

aus zweiter Hand

thành ngữ này có hai nghĩa (a) đã sử dụng, không còn mới, cũ

(b) là người chủ thứ hai, là chủ sau

aus, von privater Hand

từ cá nhân, của cá nhân

jmdm. aus der Hand fressen (ugs.)

qui phục, phục tùng ai một cách tuyệt đốỉ

etw. aus der Hand geben

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cho mượn, nhường lại vật gì

(b) không muốn tiếp tục giữ chức

[aus der] Hand spielen (Skat)

chơi bài xcat

jmdm. etw. aus der Hand nehmen

cất gánh nặng cho ai, cho ai được miễn trách nhiệm

etw. bei der Hand haben

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có vật gì trong tầm tay, gần bên, có thể với tới, có thể chạm tới

(b) nhanh chóng, sẵn sàng (ứng phó, đối đáp), để sẵn (sử dụng)

[m i t etw.] schnell/rasch u. ä. bei der Hand sein (ugs.)

hấp tấp, quá nhanh, quá vội vàng

durch jmds. Hand/Hände gehen

đã được ai sản xuất (sửa chữa, điều trị...), đã qua bàn tay ai (làm, chăm s ó c)

[schon/bereits] durch viele Hände gegangen sein

thường xuyên thay dổi chủ nhân, đã qua tay nhiều người

hinter vorgehaltener Hand

không chính thức, bí mật

Hand in Hand arbeiten

liên quan chặt chẽ với nhau

mit etw. Hand in Hand gehen

đi đôi với nhau, có tác động qua lại

in die Hände spucken (ugs.)

hăng hái bắt tay vào việc

jmdm., einer Sache in die Hand/in die Hände arbeiten

v ô tình tiếp tay cho ai

jmdn, etw. in die Hand/in die Hände bekommen/kriegen

tình cờ lọt vào tay ai hay chỗ nào

jmdm. in die Hand /i n die Hände fallen, kommen

tình cờ có được, tình cờ được ai tìm thấy, tình cờ rơi vào tay ai

jmdm. in die Hände fallen

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) 1277 Handaufheben lọt vào tay ai, trở thành tài sản của ai

(b) rơi vào tay ai, bị ai bắt được

(jmdn., etw.) in jmds . Hand geben (geh )

giao (ai, vật gì) cho ai

etw. in der Hand haben

có (vật gì) để sử dụng

jmdn. in der Hand haben

nắm a i trong bàn tay, điều khiển ai dễ dàng

etw. in Händen halten

c ó (vật gì) trong tay để sử dụng

etw. in jmds. Hand/Hände legen (geh.)

đặt vào tay ai, giao trách nhiệm cho ai

in jmds. Hand l i egen/stehen (geh.)

trao cho ai, giao phó cho ai

etw. in die Hand nehmen

nhận làm, chịu trách nhiệm làm, cáng đáng

in jmds. Hand sein

chịu sự điều khiển của ai, trong tay ai

in festen Händen sein (ugs.)

có người yêu rồi

in guten, sicheren o. ä. Händen sein

được chäm sóc cẩn thận, đựợc an toàn

jmdm. etw. in die Hand / in die Hände spielen

chuyển cho ai (vật gì, tin tức) quan trọng

jmdm. etw. in die Hand versprechen

hứa chắc với a i, đảm bảo với ai

in jmds. Hand/Hände übergehen

chuyển sang thuộc quyền sở hữu của a i

mit Händen zu greifen sein

rất rõ ràng, rành rành

ich bedang mir Bedenkzeit aus

tôi đề nghị có một thời gian để cân nhắc.

der Junge ist wieder ein ganzes Stück gewachsen

thằng bé đã cao lên một khúc

das Gras wächst üppig

cỏ mọc rậm rạp

die Haare sind gewachsen

tóc đã dài ra.

diese Pflanze wächst überall gut

loài thực vật này mọc lan tràn khắp nai.

der Baum wächst krumm

cái cây mọc cong

die Kletterpflanze wächst an der Mauer in die Höhe

dây leo mọc lên cao theo hàng rào.

die Ein wohnerzahl wächst von Jahr zu Jahr

dân số tăng hàng năm', sein Vermögen wächst ständig: tài sản của ông ta ngày càng tăng.

die Spannung wuchs ins Unerträgliche

sự căng thẳng tăng lên đến mức không thể chịu nổi

jmdm., einer Sache gewachsen sein

có thể chịu đựng được (ai), có thể đáp ứng được, có thể hoàn thành được.

eine Kultur muss wachsen

một nền văn hóa cần phải phát triển.

jmdm. durch đen Sinn gehen/fahren

đột nhiên nảy sinh trong đầu ai

jmdm. im

jmdm. unter den Sohlen brennen

thúc hếi ai, thúc giục ai.

er/sie hat sich umgebracht

anh ta/cô ta đã tự sát

er hat nicht nur andere,

er hat sich müde danach gesehen

hắn đã nhìn về hướng ấy đến nỗi mệt mỏi.

alles sah auf den kommenden Präsidenten

tất cả đều hướng sự chú ý vào vị chủ tịch đang tiến đến.

das Boot sah nur ein Stück aus dem Wasser

chỉ còn có thể nhìn thấy một phần của con thuyền nhô trên mặt nước.

die Fenster sehen nach dem Garten

các cửa sổ trông ra vườn.

niemand war zu sehen

không thấy ai

ich habe ihn davonlaufen sehen

tôi nhìn thấy hắn bỗ chạy

wann sehen wir uns?

bao giờ thì chúng mình có thể gặp nhau?

überall gern gesehen sein

được chào đón khắp nai

gesehen!

đã xem!

(subst.

) wir kennen uns vom Sehen: chúng tôi chỉ biết mặt nhau

etw. gern sehen

thích điều gì

jmdn., etw. nicht mehr sehen können (ugs.)

không muốn nhìn thấy ai hay vật gì nữa, đã chán (ai, vật gì) rồi

[und] hast đu nicht gesehen (ugs.)

và trong lúc bạn sơ ý

sich sehen

(jmdm.) etw. auf die Seele binden (ugs.)

nài nỉ cầu khẩn (ai) hây quan tâm đến điều gì

(jmdm.) auf der Seele knien (ugs.)

nài nỉ cầu khẩn (ai) làm điều gì

(jmdm.) auf der Seele brennen (ugs.)

là yêu cầu cấp bách đối với ai

auf jmds. Seele liegen/lasten

jmdm. auf der Seele liegen/lasten (geh.)

đè nặng tâm hồn (ai), làm nặng trĩu lòng (ai)

aus ganzei/tiefster Seele

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sâu sắc, hết sức, hoàn toàn

(b) tận đáy lòng, với tất cả tâm hồn

(jmdm.) aus der Seele sprechen/reden (ugs.)

nói đúng ý (ai), nói đúng điều ai đang nghĩ

jmdm. in die Seele schneiden

in jmds. Seele schneiden (geh.)

làm tổn thương ai sâu sắc, làm ai vô cùng lo lắng

in tiefster/in der Seele

thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sâu sắc, hết sức, hoàn toàn

(b) thật sự, thật lòng

mit ganzer Seele

với tất cả tấm lòng, với sự nhiệt tình

mit Leib u.

die Seele aushauchen

từ trần

hinter etw. her sein wie der Teufel hinter der armen Seele

quên khuấy, không còn nhớ chút gì.

eine treue Seele

một người trung tín

keine Seele war zu sehen

không thấy một bóng người

eine Seele von Mensch/von einem Menschen sein

một con người có trái tim nhân hậu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich abwartend sich ~

chò đợi; 2. xảy ra, diễn ra, tiển hành (về công việc, sự kiện....); 3.

das Ding an sich

(triét) vật tự nó; an

und für sich

tự, tự mình, tự nó (thành ngữ)

das hat nichts auf sich

cái đó không quan trọng;

sie kommt wieder zu sich cô

ta tĩnh lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich /(D ativ) die Hand für jmdn., etw. abhacken/abschlagen lassen (ugs.; emotional verstärkend)/

bảo đảm cho ai; tin cậy vào ai một cách tuyệt đô' i;

jmdm. auf etw. die Hand geben : đảm bảo với ai, khẳng định chắc chắn die Hände in den Schoß legen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) nghỉ ngơi, không làm gì nữa cả (b) không thèm động tay vào, không thèm giúp một tay : die/seine Hand auf etw. halten (ugs.) : quản lý, theo dõi để vật gì không bị phung phí hoặc sử dụng vô tội vä die Hand auf der Tasche halten (ugs ) : tằn tiện, không d ễ bỏ tiền ra dỉe/seine Hand auf etw. legen (geh.) : xâm phạm đến tài sản của người khác bei etw. die/seine Hand, seine Hände [mit] im Spiel haben : bí mật nhúng tay vào việc gì überall seine Hand/seine Hände im :

sich /(Dativ) etw. an beiden Händen abzählen/abfin- gern können (ugs.)/

có thể nhận biết dễ đàng; có thể đoán trước;

[klar] auf der Hand liegen (ugs.) : rất rõ ràng, không thể bỏ qua được jmdn. auf Händen tragen : quá nuông chiều ai, làm mọi việc vì ai aus der Hand : ngay tức khắc, không cần xem lại aus erster Hand : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) là chủ sở hữu đầu tiên, là người chủ thứ nhất (b) từ nguồn tin đáng tin cậy, theo nguồn tin chính xác : aus zweiter Hand : thành ngữ này có hai nghĩa (a) đã sử dụng, không còn mới, cũ (b) là người chủ thứ hai, là chủ sau : aus, von privater Hand : từ cá nhân, của cá nhân jmdm. aus der Hand fressen (ugs.) : qui phục, phục tùng ai một cách tuyệt đốỉ etw. aus der Hand geben : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) cho mượn, nhường lại vật gì (b) không muốn tiếp tục giữ chức : [aus der] Hand spielen (Skat) : chơi bài xcat jmdm. etw. aus der Hand nehmen : cất gánh nặng cho ai, cho ai được miễn trách nhiệm etw. bei der Hand haben : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) có vật gì trong tầm tay, gần bên, có thể với tới, có thể chạm tới (b) nhanh chóng, sẵn sàng (ứng phó, đối đáp), để sẵn (sử dụng) : [m i t etw.] schnell/rasch u. ä. bei der Hand sein (ugs.) : hấp tấp, quá nhanh, quá vội vàng durch jmds. Hand/Hände gehen : đã được ai sản xuất (sửa chữa, điều trị...), đã qua bàn tay ai (làm, chăm s ó c) [schon/bereits] durch viele Hände gegangen sein : thường xuyên thay dổi chủ nhân, đã qua tay nhiều người hinter vorgehaltener Hand : không chính thức, bí mật Hand in Hand arbeiten : liên quan chặt chẽ với nhau mit etw. Hand in Hand gehen : đi đôi với nhau, có tác động qua lại in die Hände spucken (ugs.) : hăng hái bắt tay vào việc jmdm., einer Sache in die Hand/in die Hände arbeiten : v ô tình tiếp tay cho ai jmdn, etw. in die Hand/in die Hände bekommen/kriegen : tình cờ lọt vào tay ai hay chỗ nào jmdm. in die Hand /i n die Hände fallen, kommen : tình cờ có được, tình cờ được ai tìm thấy, tình cờ rơi vào tay ai jmdm. in die Hände fallen : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) 1277 Handaufheben lọt vào tay ai, trở thành tài sản của ai (b) rơi vào tay ai, bị ai bắt được : (jmdn., etw.) in jmds . Hand geben (geh ) : giao (ai, vật gì) cho ai etw. in der Hand haben : có (vật gì) để sử dụng jmdn. in der Hand haben : nắm a i trong bàn tay, điều khiển ai dễ dàng etw. in Händen halten : c ó (vật gì) trong tay để sử dụng etw. in jmds. Hand/Hände legen (geh.) : đặt vào tay ai, giao trách nhiệm cho ai in jmds. Hand l i egen/stehen (geh.) : trao cho ai, giao phó cho ai etw. in die Hand nehmen : nhận làm, chịu trách nhiệm làm, cáng đáng in jmds. Hand sein : chịu sự điều khiển của ai, trong tay ai in festen Händen sein (ugs.) : có người yêu rồi in guten, sicheren o. ä. Händen sein : được chäm sóc cẩn thận, đựợc an toàn jmdm. etw. in die Hand / in die Hände spielen : chuyển cho ai (vật gì, tin tức) quan trọng jmdm. etw. in die Hand versprechen : hứa chắc với a i, đảm bảo với ai in jmds. Hand/Hände übergehen : chuyển sang thuộc quyền sở hữu của a i mit Händen zu greifen sein : rất rõ ràng, rành rành

sich /(Dat.) etw. ausbedingen/

yêu cầu điều gì;

ich bedang mir Bedenkzeit aus : tôi đề nghị có một thời gian để cân nhắc.

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

thu được thành công đầu tiên;

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

(PL Sporen, Fachspr auch - e) cựa (gà V V );

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

(Med ) cựa (một phần nhô nhọn, đặc biệt ở xương);

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

(Pl -e) (Bot ) cựa (ở cánh hoa);

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

(PL -e) mũi núi;

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

(PL -e) (früher) mũi nhọn của tàu chiến (để đâm thủng hông tàu địch);

sich /(Dativ) die [ersten] Sporen verdienen/

(PL -e) nạng đuôi (của máy bay loại nhẹ);

sich /vorbiìden/

hình thành; tượng hình (entstehen, sich bilden);

sich /vorbiìden/

giáo dục trước; dạy trước (cho ai);

sich /(Dativ) ein Haus mieten/

thuê (cho mình) một căn nhà;

sich /(Dativ) einen Diener mieten/

thuê một người phục vụ;

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

để râu;

der Junge ist wieder ein ganzes Stück gewachsen : thằng bé đã cao lên một khúc das Gras wächst üppig : cỏ mọc rậm rạp die Haare sind gewachsen : tóc đã dài ra.

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

phát triển; sinh sôi nẩy nở;

diese Pflanze wächst überall gut : loài thực vật này mọc lan tràn khắp nai.

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

mọc; phát triển (theo kiểu, hình dạng, về hướng V V );

der Baum wächst krumm : cái cây mọc cong die Kletterpflanze wächst an der Mauer in die Höhe : dây leo mọc lên cao theo hàng rào.

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

tăng lên; phát triển; mở rộng; bành trướng (sich ausbreiten, sich ausdehnen, sich vermehren);

die Ein wohnerzahl wächst von Jahr zu Jahr : dân số tăng hàng năm' , sein Vermögen wächst ständig: tài sản của ông ta ngày càng tăng.

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

tăng mạnh lên; lớn hơn; dữ dội hơn (zunehmen);

die Spannung wuchs ins Unerträgliche : sự căng thẳng tăng lên đến mức không thể chịu nổi jmdm., einer Sache gewachsen sein : có thể chịu đựng được (ai), có thể đáp ứng được, có thể hoàn thành được.

sich /(Dat.) einen Bart wachsen lassen/

phát triển; nâng cao;

eine Kultur muss wachsen : một nền văn hóa cần phải phát triển.

sich /(Dat.) etw. aus dem Sinn schlagen/

từ bỏ một dự định hay kế hoạch;

jmdm. durch đen Sinn gehen/fahren : đột nhiên nảy sinh trong đầu ai jmdm. im :

sich /(Dativ) die Sohlen nach etw. ablaufen, wund laufen/

đeo đẳng việc gì trong thời gian dài;

sich /an jmds. Soh- len/sich jmdm. an die Sohlen heften, hän gen/

theo ai bén gốt;

jmdm. unter den Sohlen brennen : thúc hếi ai, thúc giục ai.

sich /an jmds. Soh- len/sich jmdm. an die Sohlen heften, hän gen/

đáy sông; đáy vực; đáy hồ;

sich /an jmds. Soh- len/sich jmdm. an die Sohlen heften, hän gen/

(Bergmannsspr ) tầng lò đáy;

sich /an jmds. Soh- len/sich jmdm. an die Sohlen heften, hän gen/

(landsch ) lời nói dối (Lüge);

sich /[zix] (Reflexivpron. der 3. Pers. Sg. u. PL Dativ u. Akk.)/

bản thân mình; tự mình; chính mình; bản thân họ; chính họ; tự nó; chính nó; chính hắn (nói về chủ ngữ);

er/sie hat sich umgebracht : anh ta/cô ta đã tự sát er hat nicht nur andere, :

sich /(Dativ) von jmdm., etw. ein Stück abschneiden [können]/

làm theo ai hay việc gì y khuôn;

sich /sehen/

nhìn; ngó (đến nỗi);

er hat sich müde danach gesehen : hắn đã nhìn về hướng ấy đến nỗi mệt mỏi.

sich /sehen/

hướng sự chú ý (vào một đối tượng); quan tâm; chờ đợi;

alles sah auf den kommenden Präsidenten : tất cả đều hướng sự chú ý vào vị chủ tịch đang tiến đến.

sich /sehen/

có thể nhìn thấy; cao vượt lên; nổi bật lên (hervorsehen);

das Boot sah nur ein Stück aus dem Wasser : chỉ còn có thể nhìn thấy một phần của con thuyền nhô trên mặt nước.

sich /sehen/

hướng ra; nhìn ra; trông ra;

die Fenster sehen nach dem Garten : các cửa sổ trông ra vườn.

sich /sehen/

nhìn thấy; trông thấy; nhận biết;

niemand war zu sehen : không thấy ai ich habe ihn davonlaufen sehen : tôi nhìn thấy hắn bỗ chạy wann sehen wir uns? : bao giờ thì chúng mình có thể gặp nhau? überall gern gesehen sein : được chào đón khắp nai gesehen! : đã xem! (subst. : ) wir kennen uns vom Sehen: chúng tôi chỉ biết mặt nhau etw. gern sehen : thích điều gì jmdn., etw. nicht mehr sehen können (ugs.) : không muốn nhìn thấy ai hay vật gì nữa, đã chán (ai, vật gì) rồi [und] hast đu nicht gesehen (ugs.) : và trong lúc bạn sơ ý sich sehen :

sich /(Dat.) die Seele aus dem Leib reden (ugs.)/

ra sức thuyết phục ai; tìm mọi cách thu phục ai;

sich /(Dat.) die Seele aus dem Leib schreien (ugs.)/

gào hết cỡ;

(jmdm.) etw. auf die Seele binden (ugs.) : nài nỉ cầu khẩn (ai) hây quan tâm đến điều gì (jmdm.) auf der Seele knien (ugs.) : nài nỉ cầu khẩn (ai) làm điều gì (jmdm.) auf der Seele brennen (ugs.) : là yêu cầu cấp bách đối với ai auf jmds. Seele liegen/lasten : jmdm. auf der Seele liegen/lasten (geh.) : đè nặng tâm hồn (ai), làm nặng trĩu lòng (ai) aus ganzei/tiefster Seele : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sâu sắc, hết sức, hoàn toàn (b) tận đáy lòng, với tất cả tâm hồn : (jmdm.) aus der Seele sprechen/reden (ugs.) : nói đúng ý (ai), nói đúng điều ai đang nghĩ jmdm. in die Seele schneiden : in jmds. Seele schneiden (geh.) : làm tổn thương ai sâu sắc, làm ai vô cùng lo lắng in tiefster/in der Seele : thành ngữ này có hai nghĩa: (a) sâu sắc, hết sức, hoàn toàn (b) thật sự, thật lòng : mit ganzer Seele : với tất cả tấm lòng, với sự nhiệt tình mit Leib u. :

sich /(Dat.) etw. von der Seele reden/schreiben/

nói/viết trút hết nỗi lòng;

sich /(Dat.) etw. von der Seele reden/schreiben/

lỉnh hồn;

die Seele aushauchen : từ trần hinter etw. her sein wie der Teufel hinter der armen Seele : quên khuấy, không còn nhớ chút gì.

sich /(Dat.) etw. von der Seele reden/schreiben/

(emotional) người; con người (Mensch);

eine treue Seele : một người trung tín keine Seele war zu sehen : không thấy một bóng người eine Seele von Mensch/von einem Menschen sein : một con người có trái tim nhân hậu.

sich /(Dat.) etw. von der Seele reden/schreiben/

là lỉnh hồn (của một tổ chức V V ); là nhân vật trung tâm;

sich /(Dat.) etw. von der Seele reden/schreiben/

(Waffent ) rãnh nòng súng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich ~

1. được thu xép, được xếp đặt, được bó trí công tác; khai trương nghề thương nghiệp.

sich ~ /(mit an D)/

(mit an D) ăn quá no; (nghĩa bóng) tận hưđng.

sich ~ /xem unterstehen/

xem 1.

sich ~

giải trí, tiêu khiển.

sich ~

móc vào nhau, mắc vào nhau,

sich ~

1. đối xủ, cư xủ, xủ sự, ăn ổ; sich abwartend sich ~ chò đợi; 2. xảy ra, diễn ra, tiển hành (về công việc, sự kiện....); 3. (zu D) [cd] liên quan, quan hệ, dính líu, liên can, dính dáng, dính dấp.

sich

pron refl A cho mình; sich auf j-n, auf etw. (A) beziehen [có] liên quan, quan hệ, dính líu, liên cam; das Ding an sich (triét) vật tự nó; an und für sich tự, tự mình, tự nó (thành ngữ) das hat nichts auf sich cái đó không quan trọng; sie kommt wieder zu sich cô ta tĩnh lại.

sich /~/

cự tuyệt, từ chói; 2. bắt ra, đưa ra, đuổi khéo; 3. (quânsự) đánh lui, chống cự, kháng cự.

sich -

bị] lấm mô, vấy dầu.

- sich

die Brücke spannt sich über den Fluß cầu bắc qua sông.