abheben /(st. V.; hat)/
khác biệt;
nổi bật lên;
những cái tháp nổi bật trong nền trời đêm : die Türme hoben sich vom /gegen den Abendhimmel ab ông ấy nổi bật trong số những người khác bởi vẻ điềm tĩnh của mình. : er hob sich von den anderen durch seine ruhige Art ab
heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/
(geh ) cao vượt lên;
nổi bật lên;
vượt trội (auf-, emporragen);
những đỉnh tháp nhà thờ nổi bật lên trên bầu trời đêm. : die Türme der Kathedrale heben sich in den abendlichen Himmel
hervorragen /(sw. V.; hạt)/
nổi trội;
nổi bật lên;
trội hẳn lên;
: ein hervorragendes Ereignis dieser Epoche war...-, một sự kiện nổi bật trong thời kỳ này là...
sich /sehen/
có thể nhìn thấy;
cao vượt lên;
nổi bật lên (hervorsehen);
chỉ còn có thể nhìn thấy một phần của con thuyền nhô trên mặt nước. : das Boot sah nur ein Stück aus dem Wasser